Mẫu câu giao tiếng tiếng Trung mua bán

Bạn đang cần học mẫu câu giao tiếp tiếng Trung mua bán, hãy cùng tiếng Trung Phương Phương học ngay list mẫu câu dưới đây nhé!

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung mua bán
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung mua bán

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung mua bán:

1/ 我要…包,你给多少钱?
Wǒ yào… Bāo, nǐ gěi duōshǎo qián?
Mình mua …. gói thì bạn bán cho mình giá bao nhiêu ?

2/ …块可以吗?以后我还要买很多
… Kuài kěyǐ ma? Yǐhòu wǒ hái yāomǎi hěnduō
….. tệ đc ? M sẽ mua lại rất nhiều lần

3/ 我没有银行卡所以我朋友会帮我付款。她账号是…
wǒ méiyǒu yínháng kǎ suǒyǐ wǒ péngyǒu huì bāng wǒ fùkuǎn. Tā zhànghào shì…
Mình không có tài khoản ngân hàng nên sẽ nhờ bạn mình đặt hàng giúp. Tên tài khoản là ………

4/ 我订货之后什么时候给我发货?我急要的
Wǒ dìnghuò zhīhòu shénme shíhou gěi wǒ fā huò? Wǒ jí yào de
Mình đặt đơn xong thì bao giờ bạn phát hàng cho mình ? Mình đang cần gấp.

5/ 你们有没有批发?
Nǐmen yǒu méiyǒu pīfā?
Bạn có bán buôn không?

6/ 账单多少可受批发价?
Zhàngdān duōshǎo kě shòu pīfā jià?
Đơn hàng bn tiền thì có giá buôn

7/ 折扣多少?
Zhékòu duōshǎo?
Chiết khấu bao nhiêu %?

7/ 我可以分成两次拍获得2次优惠可以吗?
Wǒ kěyǐ fēnchéng liǎng cì pāi huòdé 2 cì yōuhuì kěyǐ ma?
Tao có thể chia thành 2 lần mua để đc nhận 2 lần giảm giá đc không?

8/ 麻烦你包装好一点啊
Máfan nǐ bāozhuāng hǎo yīdiǎn a
Làm ơn gói hàng kĩ hộ tôi

9/ 什么时候给我发货?
Shénme shíhòu gěi wǒ fā huò?
Khi nào thì giao hàng vậy?

10/ 运输费用
Yùnshū fèiyòng
Chi phí vấn chuyển

11/ 麻烦你给我运单号码。
Máfan nǐ gěi wǒ yùndān hàomǎ
Phiền bạn gửi mã vận đơn

12/ 上次丢失订单
Shàng cì diūshī dìngdān
Lần trước thiếu đơn đặt hàng

13/ 你再发货吗?
Nǐ zài fā huò ma?
Bạn giao lại hàng chưa?

14/ 请问这个有现货吗?
Qǐngwèn zhège yǒu xiànhuò ma?
Xin hỏi cái này (sản phẩm này) còn hàng sẵn không?

15 / 到广西凭祥要多少运费?
Dào guǎngxī píng xiáng yào duōshǎo yùnfèi?
Bạn vận chuyển về Bằng Tường QuảngTây bao nhiêu tiền

16/ 给我发快递吧
Gěi wǒ fā kuàidì ba
Cho hàng đi nhanh nhé

17/ 给我发物流吧
Gěi wǒ fā wùliú ba
Cho hàng đi chậm thôi.

18/ 这个有多重?
Zhège yǒu duōchóng?
Cái này nặng bao nhiêu?

19/ 这个有哪些颜色呢?
Zhège yǒu nǎxiē yánsè ne?
Cái này còn những màu gì

20/ 当天能发货吗?
Dàngtiān néng fā huò ma?
Có thể giao hàng trong ngày được không?

21/ 比如今天下单何时能发货呢?
Bǐrú jīntiān xià dān hé shí néng fā huò ne?
Ví dụ hôm nay đặt hàng thì bao giờ giao hàng?

22/ 多少天能发货呢?
Duōshǎo tiān néng fā huò ne?
Bao nhiều ngày thì giao hàng ?

23/ 给我优惠吧?
Gěi wǒ yōuhuì ba?
Ưu đãi cho tôi nhé ?

24/ 请报价给我
Qǐng bàojià gěi wǒ
Báo giá cho tôi

25/ 太贵了
Tài guìle
Giá đắt quá

26/ 有点贵
Yǒudiǎn guì
Giá hơi đắt

27/ 给我降价吧
Gěi wǒ jiàngjià ba
Giảm giá cho tôi nhé.

28/ 个 / Gè / chiếc

29/ 我要买5个
Wǒ yāomǎi 5 gè
Tôi muốn mua 5 chiếc

30/ 我立即付款
Wǒ lìjí fùkuǎn
Tôi lập tức thanh toán

31/ 你可以给我机器的技术指数吗?
Nǐ kěyǐ gěi wǒ jīqì de jìshù zhǐshù ma?
Bạn có thể cho tôi biết các thông số chi tiết về máy không?

32/ 这个是什么材料做的呢?
Zhège shì shénme cáiliào zuò de ne?
Sản phẩm làm bằng chất liệu gì ?

33/ 包装尺寸多少?
Bāozhuāng chǐcùn duōshǎo?
Kích thước đóng gói bao nhiêu?

34/ 你们有实片吗?
Nǐmen yǒu shí piàn ma?
Bạn có ảnh thật không?

35/ 给我看
Gěi wǒ kàn
Gửi cho tôi xem?

36/ 以后我还来的
Yǐhòu wǒ hái lái de
Sau này tôi còn ghé qua cửa hàng bạn

37/ 这款我上次订错了,可以换货吗?
Zhè kuǎn wǒ shàng cì dìng cuòle, kěyǐ huàn huò ma?
Cái này lần trước tôi đặt nhầm, tôi có thể đổi sản phẩm khác không?

38/ 收到货了以后我觉得质量不太好,我可以换货吗?
Shōu dào huòle yǐhòu wǒ juédé zhìliàng bù tài hǎo, wǒ kěyǐ huàn huò ma?
Sau khi nhận được hàng tôi cảm thấy chất lượng không được tốt , tôi có thể đổi lại hàng không?

39/ 你好老板帮我查货到哪里了
Nǐ hǎo lǎobǎn bāng wǒ chá huò dào nǎlǐle
Xin chào ông chủ, làm ơn kiểm tra giúp tôi hàng đang ở đâu?

40/ 你好, 此产品有现货吗?
Nǐ hǎo, cǐ chǎnpǐn yǒu xiànhuò ma?
Xin chào, xin hỏi hàng có sẵn hay không?

41/如何质量 ?
Rúhé zhìliàng?
Chất lượng ntn ?

42/ 如果质量好,我想和你长期合作
Rúguǒ zhìliàng hǎo, wǒ xiǎng hé nǐ chángqí hézuò
Nếu chất lượng tốt, tôi muốn hợp tác lâu dài với bạn

43/一个重量具体如何?
1 cái nặng bao nhiêu?

44/ 给我真实图片那个
Gěi wǒ zhēnshí túpiàn nàgè
Cho tôi xem ảnh thật cái này

45/ 我经常购买此款,数量不少, 请您给我优惠价格
Wǒ jīngcháng gòumǎi cǐ kuǎn, shùliàng bù shǎo, qǐng nín gěi wǒ yōuhuì jiàgé
Tôi thường xuyên lấy mẫu này với số lượng lớn. bạn hãy tính cho tôi giá ưu đãi nhất.

46/下次再来单子,能不能给我再优惠优惠?具体如何?
Xià cì zàilái dānzi, néng bùnéng gěi wǒ zài yōuhuì yōuhuì? Jùtǐ rúhé?
Lần sau tôi mua tiếp thì có thể ưu đãi cho tôi không? Cụ thể như thế nào?

47/此款我先取样然后定大数量,如果质量好
Cǐ kuǎn wǒ xiān qǔyàng ránhòu dìng dà shùliàng, rúguǒ zhìliàng hǎo
Mẫu này tôi sẽ lấy mẫu, sau đó sẽ đặt số lượng nhiều, nếu chất lượng tốt

48/如果我下单…..个 最好价格如何?
Rúguǒ wǒ xià dān….. Gè zuì hǎo jiàgé rúhé?
Nếu tôi mua …. sản phẩm, thì giá tốt nhất là bao nhiêu?

49/ 现在付款, 能马上发货吗?
Xiànzài fùkuǎn, néng mǎshàng fā huò ma?
Bây giờ thanh toán, có giao hàng luôn được không?

50/ 多天天能到货?
Duō tiān néng dào huò?
Sau bao lâu thì có thể nhận được hàng?

51/是否给我再优惠优惠?
Shìfǒu gěi wǒ zài yōuhuì yōuhuì?
Bạn giảm giá thêm nữa được không?

52/如果这批货质量好我们一定大量订购 如果这批货我们一定大量订购
Rúguǒ zhè pī huò zhìliàng hǎo wǒmen yīdìng dàliàng dìnggòu rúguǒ zhè pī huò wǒmen yīdìng dàliàng dìnggòu
Nếu đơn hàng này sản phẩm chất lượng chúng tôi sẽ đặt số lượng lớn

53/ 此单您能给我再优惠的价格可以吗?
Cǐ dān nín néng gěi wǒ zài yōuhuì de jiàgé kěyǐ ma?
Đơn hàng này bạn giảm giá thêm cho tôi có được không?

54/次货我经常要的,以前也从您厂购买几次了。您看看给我再优惠点吧。
Cì huò wǒ jīngcháng yào de, yǐqián yě cóng nín chǎng gòumǎi jǐ cìle. Nín kàn kàn gěi wǒ zài yōuhuì diǎn ba.
Tôi thường mua hàng ở đây mấy lần rồi, bạn giảm thêm chút nữa đi

55/ 请给我包邮
Qǐng gěi wǒ bāo yóu
Bạn free ship cho tôi.

56/ 这个单子很急, 请马上给我安排发货.
Zhège dānzi hěn jí, qǐng mǎshàng gěi wǒ ānpái fā huò.
Đơn hàng này tôi cần rất gấp, bạn giao hàng luôn cho tôi nhé.

57/ 发货后请给我运单
Fā huò hòu qǐng gěi wǒ yùndān
Phát hàng xong bạn gửi cho tôi mã vận đơn nhé.

58/上次你们包装不好,货物在运输过程中被碎了很多,我没得到利润。所以现在请你们小心包装点儿。谢谢
Shàng cì nǐmen bāozhuāng bù hǎo, huòwù zài yùnshū guòchéng zhōng bèi suìle hěnduō, wǒ méi dédào lìrùn. Suǒyǐ xiànzài qǐng nǐmen xiǎoxīn bāozhuāng diǎn er. Xièxiè
Lần trước cấc bạn gói hàng không tốt, hàng hóa bị vỡ rất nhiều, tôi không có lãi. Vì thế bây giờ mong các bạn gói hàng cẩn thận một chút, cảm ơn.

59/ 我想买这种颜色
Wǒ xiǎng mǎi zhè zhǒng yánsè
Tôi muốn mua những màu này

60/ 我们没有收到货,请帮我联系快递公司要求提供签收图片,我们方便查找仓库
Wǒmen méiyǒu shōu dào huò, qǐng bāng wǒ liánxì kuàidì gōngsī yāoqiú tígōng qiānshōu túpiàn, wǒmen fāngbiàn cházhǎo cāngkù
Chúng tôi vẫn chưa nhận được hàng, bạn hãy liên lạc với công ty chuyển phát yêu cầu cung cấp hình ảnh ký nhận hàng, để giúp chúng tôi xác nhận lại với kho nhận hàng.

61/ 若今天没有弄好签收证据,我将先退款。
Ruò jīntiān méiyǒu nòng hǎo qiānshōu zhèngjù, wǒ jiāng xiān tuì kuǎn.
Nếu trong ngày hôm nay không cung cấp được chứng cứ nhận hàng, tôi sẽ tiến hành đòi tiền trên hệ thống.

62/您跟快递公司联系 找出签收图片给我了吗?
Nín gēn kuàidì gōngsī liánxì zhǎo chū qiānshōu túpiàn gěi wǒ le ma?
Bạn đã liên lạc với công ty chuyển phát nhanh hỏi giúp tôi chứng cứ nhận hàng chưa?

63/ 我已经付了, 怎么没有给我发货?
Wǒ yǐjīng fùle, zěnme méiyǒu gěi wǒ fā huò?
Tôi đã thanh toán, sao chưa giao hàng cho tôi?

64/ 不好意思,请帮我检查我的订单.
Bù hǎoyìsi, qǐng bāng wǒ jiǎnchá wǒ de dìngdān
Cảm phiền giúp tôi kiểm tra đơn đặt hang.

65/ 麻烦你一下, 给我检查我刚订购的订单.
Máfan nǐ yīxià, gěi wǒ jiǎnchá wǒ gāng dìnggòu de dìngdān
Phiền bạn một chút, kiểm tra cho tôi đơn đặt hàng tôi vừa đặt.
66/ 麻烦你清一下订单看看货我都齐全了没?
Máfan nǐ qīng yīxià dìngdān kàn kàn huò wǒ dū qíquánle méi?
Cảm phiền bạn điểm qua đơn hàng xem xem hàng tôi đặt đều đủ chứ?

67/ 你们有这款产品吗?
Nǐmen yǒu zhè kuǎn chǎnpǐn ma?
Loại hàng này bạn có chứ?

68/ 我们所订购的货品,有哪款缺少吗?
Wǒmen suǒ dìnggòu de huòpǐn, yǒu nǎ kuǎn quēshǎo ma?
Hàng tôi đặt có thiếu loại nào không?

69/ 我们所订购的货物都齐全吗?
Wǒmen suǒ dìnggòu de huòwù dōu qíquán ma?
Hàng hóa tôi đặt đều đủ hết chứ?

70/ 我们所订购的货品都有吗?
Wǒmen suǒ dìnggòu de huòpǐn dōu yǒu ma?
Hàng hóa tôi đặt mua đều có hết chứ?

71/ 你们有没有这种产品?
Nǐmen yǒu méiyǒu zhè zhǒng chǎnpǐn?
Bạn có sản phẩm này không?

73/ 这款仍有货吗?
Zhè kuǎn réng yǒu huò ma?
Loại hàng này vẫn còn chứ?

74/ 你们把货物准备好了没?
Nǐmen bǎ huòwù zhǔnbèi hǎole méi?
Bạn chuẩn bị hàng xong hết chưa?

75/ 货物齐备了没?
Huòwù qíbèile méi?
Hàng hóa đầy đủ hết chưa ?

76/ 货物是不是都齐了?
Huòwù shì bùshì dōu qíle?
Hàng hóa đầy đủ hết chưa ?

77/ 货物准备如何了?有没有缺少哪款?如果缺少的话请通知我们?
Huòwù zhǔnbèi rúhéle? Yǒu méiyǒu quēshǎo nǎ kuǎn? Rúguǒ quēshǎo dehuà qǐng tōngzhī wǒmen?
Hàng hóa chuẩn bị thế nào rồi? Có thiếu mặt hàng nào không? Nếu như thiếu thì thông báo cho chúng tôi?

78/ 我们订购的货物都齐了对吗?
Wǒmen dìnggòu de huòwù dōu qíle duì ma?
Hàng chúng tôi đặt đều đầy đủ rồi phải không?

79/ 我们已经付款了
Wǒmen yǐjīng fùkuǎnle
Chúng tôi đã trả tiền xong rồi.

80/ 你看一下,我们刚给你转账了
Nǐ kàn yīxià, wǒmen gāng gěi nǐ zhuǎnzhàngle
Bạn kiểm tra một chút đi, chúng tôi vừa chuyển khoản cho bạn rồi.

81/ 货款我们已经结算好了
Huòkuǎn wǒmen yǐjīng jiésuàn hǎole
Tiền hàng chúng tôi đã thanh toán xong rồi.

82/ 货款已经付了
Huòkuǎn yǐjīng fùle
Tiền hàng chúng tôi đã trả rồi.

83/ 麻烦你们尽快交货
Máfan nǐmen jǐnkuài jiāo huò
Phiền bạn gửi hàng càng nhanh càng tốt.

84/ 帮我尽快发货
Bāng wǒ jǐnkuài fā huò
Giúp tôi nhanh gửi hàng.

85/ 快给我发货吧
Kuài gěi wǒ fā huò ba
Gửi hàng cho chúng tôi nhanh một chút

86/ 货物易碎,麻烦你包装好一点?确保货物没受损害。
Huòwù yì suì, máfan nǐ bāozhuāng hǎo yīdiǎn? Quèbǎo huòwù méi shòu sǔnhài.
Hàng dễ vỡ, cảm phiền bạn đóng gói cẩn thận chút, đảm bảo hàng hóa không bị hư hại.

87/ 麻烦你注意一下货物的款式,尺寸,颜色,数量….确保不发生疏漏,意外。
Máfan nǐ zhùyì yīxià huòwù de kuǎnshì, chǐcùn, yánsè, shùliàng…. Quèbǎo bu fāshēng shūlòu, yìwài.
Phiền bạn chú ý một chút, kiểu dáng, kích thước, màu sắc, số lượng…hàng hóa đảm bảo không có sai xót, ngoài ý muốn.

88/ 请安排时间发货!
Qǐng ānpái shíjiān fā huò!
Phiền bạn sắp xếp thời gian gửi hàng

89/ 请把货物打包好,早点发货!
Qǐng bǎ huòwù dǎbāo hǎo, zǎodiǎn fā huò!
Cảm phiền đóng gói hàng hóa cẩn thận, sớm gửi hàng.

90/ 你们为何还没给我发货呢?发生什么事?请尽快发货吧?
Nǐmen wèihé hái méi gěi wǒ fā huò ne? Fāshēng shénme shì? Qǐng jǐnkuài fā huò ba?
Bên bạn sao vẫn chưa gửi hàng? Xảy ra vấn đề gì? Nhanh gửi hàng cho bên tôi đi.

91/ 快点给我交货吧!我们付款好几天了
Kuài diǎn gěi wǒ jiāo huò ba! Wǒmen fùkuǎn hǎo jǐ tiānle
Nhanh giao hàng cho chúng tôi đi, chúng tôi đã trả tiền mấy hôm rồi.

92/ 不好意思,请帮我安排发货吧。
Bù hǎoyìsi, qǐng bāng wǒ ānpái fā huò ba
Phiền bạn sắp xếp thời gian gửi hàng

93/ 货物是不是发生问题了?如果没有的话,请你安排发货吧!我们这边的顾客已经催我们了。
Huòwù shì bùshì fāshēng wèntíle? Rúguǒ méiyǒu dehuà, qǐng nǐ ānpái fā huò ba! Wǒmen zhè biān de gùkè yǐjīng cuī wǒmenle
Hàng hóa có phát sinh vấn đề gì không? Nếu như không có vấn đề gì thì sớm gửi hàng cho chúng tôi thôi. Khách hàng bên chúng tôi đã thúc giục rồi

94/ 货物是不是还没准备好?你们什么时候给我发货呢?
Huòwù shì bùshì hái méi zhǔnbèi hǎo? Nǐmen shénme shíhòu gěi wǒ fā huò ne?
Hàng hóa vẫn chưa chuẩn bị xong sao? Bên bạn định khi nào gửi hàng?

95/ 不好意思,运费有点高,能不能减少运费?
Bù hǎoyìsi, yùnfèi yǒudiǎn gāo, néng bùnéng jiǎnshǎo yùnfèi?
Phí vận chuyển hơi cao, có thể giảm phí vận chuyển không?

96/ 运费太高, 给我减少运费吧?
Yùnfèi tài gāo, gěi wǒ jiǎnshǎo yùnfèi ba?
Phí vận chuyển cao quá, bạn giảm phí vc giúp tôi

97/ 运费太高了,给我折扣30%…运费吧?
Yùnfèi tài gāole, gěi wǒ zhékòu 30%… Yùnfèi ba?
Phí vận chuyển cao quá, giảm 30% …Được không?

98/ 如果我方大量订购的话,你方有没有给我免运费?
Rúguǒ wǒ fāng dàliàng dìnggòu dehuà, nǐ fāng yǒu méiyǒu gěi wǒ miǎn yùnfèi?
Bên tôi đặt hàng nhiều có được miễn phí vận chuyển không?

99/ 如果我方大量订购的话,你方有没有给我减少运费?
Rúguǒ wǒ fāng dàliàng dìnggòu dehuà, nǐ fāng yǒu méiyǒu gěi wǒ jiǎnshǎo yùnfèi?
Bên tôi đặt hàng nhiều có được giảm phí vận chuyển không?

100/ 如果我方大量订购的话,你方能不能给我提供优惠?
Rúguǒ wǒ fāng dàliàng dìnggòu dehuà, nǐ fāng néng bùnéng gěi wǒ tígōng yōuhuì?
Bên tôi đặt hàng nhiều có được có được ưu đãi /khuyến mãi/ giảm giá không?

101/ 如果我方大量订购的话,你方能不能把产品价格下调一下?
Rúguǒ wǒ fāng dàliàng dìnggòu dehuà, nǐ fāng néng bùnéng bǎ chǎnpǐn jiàgé xiàtiáo yīxià?
Nếu như chúng tôi đặt số lượng nhiều, bên bạn có thể điều chỉnh giá 1 chút ko?

102/ 如果大量订购这款产品,你方有没有减价?
Rúguǒ dàliàng dìnggòu zhè kuǎn chǎnpǐn, nǐ fāng yǒu méiyǒu jiǎn jià?
Hàng này đặt nhiều có được giảm giá không?

103/上次我们也订购您方的产品,这次能不能给我提供优惠 或者减少运费?
Shàng cì wǒmen yě dìnggòu nín fāng de chǎnpǐn, zhè cì néng bùnéng gěi wǒ tígōng yōuhuì huòzhě jiǎnshǎo yùnfèi?
Lần trước tôi cũng đặt hàng bên bạn, lần này có thể ưu đãi hoặc giảm giá vận chuyển cho tôi không?

104/ 你改价吧我给您付款
Nǐ gǎi jià ba wǒ gěi nín fùkuǎn
Bạn thay đổi giá giúp tôi đê tôi trả tiền!

105/ 真不好意思,我老板已有别的选择
Zhēn bù hǎoyìsi, wǒ lǎobǎn yǐ yǒu bié de xuǎnzé
Rất xin lỗi, ông chủ tôi có lựa chọn khác
Một cố câu dùng khi làm đơn hoàn lại tiền (bạn gửi mã số đơn hàng cho Shop)

106/ 真对不起,我拍错了,请退款。谢谢
Zhēn duìbùqǐ, wǒ pāi cuòle, qǐng tuì kuǎn. Xièxiè
Xin lỗi bạn! Tôi thực hiện sai lệnh mua, vui lòng hoàn tiền! Cảm ơn bạn

107/ 我已经办好申请退款单了, 麻烦你给我退款!谢谢!
Wǒ yǐjīng bàn hǎo shēnqǐng tuì kuǎn dānle, máfan nǐ gěi wǒ tuì kuǎn! Xièxiè!
Tôi làm đơn hoàn tiền rồi, bạn trả tiền cho tôi đi

108/ 亲, 我们已经收到货品了, 但发现缺货……颜色、尺寸不准。我已经办申请退款单了。请给我退款吧!
Qīn, wǒmen yǐjīng shōu dào huòpǐnle, dàn fāxiàn quē huò…..yánsè, chǐcùn bù zhǔn. Wǒ yǐjīng bàn shēnqǐng tuì kuǎn dānle. Qǐng gěi wǒ tuì kuǎn ba!
Chào bạn, chúng tôi đã nhận được hàng rồi nhưng chúng tôi phát hiện hàng bạn gửi bị thiếu…, không đúng, màu, size, tôi đã làm đơn hoàn lại tiền, xin hãy trả tiền cho tôi.

109/ 这次交易, 有10个产品不好、被坏了。 我已经把申请退款单办好了,您看一下并给我退款吧!
Zhè cì jiāoyì, yǒu 10 gè chǎnpǐn bù hǎo, bèi huàile. Wǒ yǐjīng bǎ shēnqǐng tuì kuǎn dān bàn hǎole, nín kàn yīxià bìng gěi wǒ tuì kuǎn ba!
Trong đợt giao dịch này hàng vị hỏng 10 sản phẩm bạn trả tiền tôi đi, tôi đã làm đơn hoàn lại tiền.

110/ 如果你不给我退款,赔偿 我一定向阿里巴巴投诉你
Rúguǒ nǐ bù gěi wǒ tuì kuǎn, péicháng wǒ yīdìng xiàng ālǐ bābā tóusù nǐ
Bạn không trả tôi tiền tôi làm đơn kiện lên alibaba

111/ 如果质量不好我可以申请退款单了吗 ?
Rúguǒ zhìliàng bù hǎo wǒ kěyǐ shēnqǐng tuì kuǎn dānle ma
Nếu chất lượng không tốt thì tôi có thể yêu cầu hoàn tiền không?


Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chủ đề Trường học

facebook-icon
zalo-icon
phone-icon
facebook-icon
zalo-icon
phone-icon