Dành cho những ai đam mê về ô tô, bài viết sau đây Tiếng Trung Phương Phương – FangFang Chinese giới thiệu đến các bạn từ vựng tên hãng xe ô tô trong tiếng Trung nhé! Tên hãng xe ô tô trong tiếng Trung STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 劳斯莱斯 Láosīláisī Rolls-royce […]
Lưu trữ Danh mục: Từ vựng
Thuê nhà là chủ đề rất gần gũi trong cuộc sống của mỗi con người. Vậy cùng Tiếng Trung Phương Phương tìm hiểu những từ vựng tiếng Trung chủ đề thuê nhà nhé! Từ vựng tiếng Trung chủ đề thuê nhà TIẾNG TRUNG PHIÊN ÂM TIẾNG VIỆT 租借 Zūjiè Thuê 租约 Zūyuē […]
Bạn muốn bày tỏ tình yêu với nửa kia bằng tiếng Trung nhưng không biết phải nói như thế nào? Bạn cần có vốn từ vựng tiếng Trung về tình yêu để Tiếng Trung Phương Phương cung cấp cho bạn trọn bộ các từ vựng tiếng Trung về tình yêu thông dụng nhất nhé! Từ […]
Gia đình là chủ đề giao tiếp cơ bản và ứng dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Vì vậy hãy cùng Tiếng Trung Phương Phương học ngay từ vựng về cách xưng hô trong gia đình bằng tiếng Trung nhé! Từ vựng về cách xưng hô trong gia đình CHỮ HÁN PINYIN NGHĨA […]
Cùng Phương Phương tìm hiểu những từ lóng tiếng Trung hot trên mạng xã hội qua bài viết này nhé! Từ lóng tiếng Trung STT Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt 1 八婆 Bā pó Bà tám 三姑六婆 Sāngūliùpó 2 渣男 Zhā nán Badboy, trai hư, đồ tồi 3 按赞 Àn zàn Bấm like 点赞 […]
Nấu ăn là một hoạt động không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày. Khi nấu ăn chúng ta không thể không dùng đến các dụng cụ. Vì vậy cùng Tiếng Trung Phương Phương tìm hiểu từ vựng về dụng cụ nấu ăn trong tiếng Trung nhé! Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ nấu […]
Từ vựng chủ đề về màu sắc là từ không thể thiếu trong cuộc sống của mỗi chúng ta. Vì màu sắc liên quan đến các vật xung quanh mình, giúp chúng ta mô tả vật, đồ dùng. Cùng học 111 từ vựng về chủ đề màu sắc trong tiếng Trung với Tiếng Trung Phương […]
Giày, dép là thứ không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày. Nó còn là niềm đam mê đối với những tín đồ thời trang. Chúng ta cùng học tiếng Trung qua chủ đề bản thân yêu thích và thường gặp này nhé. Bài học này Tiếng Trung Phương Phương sẽ cung cấp các từ vựng tiếng […]
Gia vị là thành phần không thể thiếu cho những món ăn ngon miệng, thơm nức mũi với hương vị đậm đà. Nếu bạn là một người đam mê nấu nướng, chắc hẳn bạn sẽ muốn tìm hiểu về thành phần “nhỏ mà có võ” này trong các món ăn. Tiếng Trung Phương Phương – […]
Chúng ta không thể đánh giá người khác qua vẻ ngoài của họ, chúng ta thường sẽ nói về tính cách của họ. Vậy trong tiếng Trung có những từ vựng nào dùng để mô tả tính cách của con người? Trong bài viết này, Tiếng Trung Phương Phương sẽ bật mí cho bạn tất […]
Bạn đang cần học mẫu câu giao tiếp tiếng Trung mua bán, hãy cùng tiếng Trung Phương Phương học ngay list mẫu câu dưới đây nhé! Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung mua bán: 1/ 我要…包,你给多少钱? Wǒ yào… Bāo, nǐ gěi duōshǎo qián? Mình mua …. gói thì bạn bán cho mình giá bao nhiêu […]
Cùng Tiếng Trung Phương Phương học các từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch các bạn nhé! Từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch: 1 Du khách /Yóukè/ 游客 2 Ngành du lịch /Lǚyóu yè/ 旅游业 3 Đại lý du lịch /Lǚyóu dàilǐ/ 旅游代理 4 Dịch vụ du lịch /Lǚyóu fúwù/ 旅游服务 5 […]
Ai trong chúng ta đều có những lúc tức giận, vậy để diễn tả sự được sự tức giận của mình trong tiếng Trung như thế nào? Hãy cùng Tiếng Trung Phương Phương – FangFang Chinese học ngày những câu khẩu ngữ tiếng Trung thể hiện sự tức giận nhé! Khẩu ngữ tiếng Trung thể hiện […]
Bạn đam mê mua sắm, hay là một người kinh doanh các mặt hàng từ Trung Quốc thì hãy trang bị ngày list từ vựng tiếng Trung chủ đề mua bán trong bài viết này cùng Tiếng Trung Phương Phuơng nhé! Từ vựng tiếng Trung chủ đề mua bán 1. 价格谈判/Jiàgé tánpàn/đàm phán giá cả […]
Cùng Tiếng Trung Phương Phương học các từ vựng tiếng Trung về chủ đề rất quen thuộc đó là từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học trong bài viết này nhé! Từ vựng tiếng Trung chủ đề Trường học: 1. 读大学 Dú dàxué: Học đại học 2. 打工 dǎgōng: Làm thêm 3. 兼职 jiānzhí: […]
Trau dồi từ vựng tiếng Trung qua các cặp từ trái nghĩa tiếng Trung là cách học 1 mà được 2, giúp bạn bổ sung vốn từ vựng hiệu quả. Vậy nên dưới đây là một số cặp từ trái nghĩa tiếng Trung thông dụng được sử dụng trong quá trình giao tiếp hàng ngày. […]
Từ vựng miêu tả cảm xúc trong tiếng Trung rất đa dạng. Trong các cuộc giao tiếp, có đôi lúc bạn cảm thấy khó khăn trong việc diễn đạt cảm xúc của bản thân. Vậy hãy cùng Tiếng Trung Phương Phương học về từ vựng tiếng Trung chỉ cảm xúc để các bạn có thể […]
Muốn nâng cao trình độ giao tiếp hãy cùng Tiếng Trung Phương Phương học ngay list khẩu ngữ tiếng Trung 3 chữ trong bài viết này. Khẩu ngữ tiếng trung 3 chữ: 1. 你说呢? nǐ shuō ne?: Bạn nói xem? 2. 别闹了! Bié nàole: Đừng ồn ào nữa! 3. 再联系 zài liánxì: Liên hệ sau […]
Trong bài viết này, Tiếng Trung Phương Phương sẽ cung cấp cho các bạn từ vựng tiếng Trung về may quần áo. Từ vựng tiếng Trung về may quần áo: 1. 袖长Xiù cháng: chiều dài tay áo 2. 裙长Qún cháng: chiều dài váy 3. 肩宽Jiān kuān: chiều rộng của vai 4. 领口Lǐngkǒu: cổ (áo) 5. […]
Cùng Tiếng Trung Phương Phương học ngay list từ vựng tiếng Trung về báo chí nhé! Từ vựng tiếng Trung về báo chí: 1. 新闻业 (Xīnwényè): ngành báo chí 2. 记者采访日 (Jìzhěcǎifǎngrì): ngày báo chí 3. 报刊经售人 (Bàokānjīngshòurén): người bán báo 4. 报贩 (Bàofàn): người bán báo rong 5. 稿件剪辑员 (Gǎojiànjiǎnjíyuan): người biên tập lại […]
Cùng Tiếng Trung Phương Phương học những câu khẩu ngữ tiếng Trung cửa miệng để áp dụng vào giao tiếp sao cho tự nhiên giống người bản địa nhất nhé! 120 câu khẩu ngữ tiếng Trung cửa miệng 1. 绝对不是。Juéduì bú shì。 Tuyệt đối không phải 2. 你跟我一起去吗? Nǐ gēn wǒ yìqǐ qù ma? Bạn có […]
Trong bài viết này, Tiếng Trung Phương Phương sẽ gửi đến bạn list từ vựng về thể loại sách trong tiếng Trung thường gặp trong cuộc sống. Thể loại sách trong tiếng Trung: 1. 电子书 / diàn zǐ shū/: sách điện tử 2. 小说 /xiǎo shuō/:tiểu thuyết 3. 言情小说 /yán qíng xiǎo shuō/:tiểu thuyết ngôn […]
Cùng Tiếng Trung Phương Phương học một số thành ngữ tiếng Trung 4 chữ trong bài viết này nhé! Thành ngữ tiếng Trung 4 chữ: 1 至死靡他 zhì sǐ mí tā 至:到;靡:没有;它:别的。到死也不变心。形容爱情专一,致死不变 Trong tình yêu, đến chết cũng không thay lòng, một lòng một dạ 2 至死不屈 zhì sǐ bùqū 至:到。到死也不屈服。形容英勇顽强,视死如归 Đến chết cũng không […]
Cùng Tiếng Trung Phương Phương học những từ vựng về vật dụng văn phòng trong tiếng Trung để có thể làm việc, giao tiếp tốt hơn trong môi trường công sở nhé! Từ vựng về vật dụng văn phòng trong tiếng Trung: 1 电脑 Diànnǎo – máy tính 2 电话 Diànhuà – điện thoại 3 传真机 […]