Tên tỉnh, thành phố Trung Quốc

Trung Quốc là một quốc gia rộng lớn với địa hình đa dạng và dân số đông đúc.

Nó được chia thành 23 tỉnh, 5 khu tự trị, 4 thành phố trực thuộc trung ương và 2 khu hành chính đặc biệt. Hãy cùng Tiếng Trung Phương Phương – Fang Fang Chinese tìm hiểu về tên tỉnh, thành phố Trung Quốc nhé!

Tên tỉnh, thành phố Trung Quốc

Tên tỉnh – thành phố Trung Quốc
1 省 /shěng/: tỉnh
2 安徽省 /Ānhuī shěng/: Tỉnh An Huy
3 合肥市 /Héféi shì/: thành phố Hợp Phì
4 福建省 /Fújiàn shěng/: Tỉnh Phúc Kiến
5 福州市 /Fúzhōu shì/: thành phố Phúc Châu
6 甘肃省 /Gānsù shěng/: Tỉnh Cam Túc
7 兰州市 /Lánzhōu shì/: thành phố Lan Châu
8 广东省 /Guǎngdōng shěng/: tỉnh Quảng Châu
9 广州市 /Guǎngzhōu shì/: thành phố Quảng Châu
10 贵州省 /Guìzhōu shěng/: tỉnh Quý Châu
11 贵阳市 /Guìyáng shì/: thành phố Quý Dương
12 海南省 /Hǎinán shěng/: tỉnh Hải Nam
13 海口市 /Hǎikǒu shì/: thành phố Hải Khẩu
14 河北省 /Héběi shěng/: tỉnh Hà Bắc
15 石家庄市 /Shíjiāzhuāng shì/: thành phố Thạch Gia Trang
16 黑龙江省 /Hēilóngjiāng shěng/: tỉnh Hắc Long Giang
17 哈尔滨市 /Hā’ěrbīn shì/: thành phố Cáp Nhĩ Tân
18 河南省 /Hénán shěng/: tỉnh Hà Nam
19 郑州市 /Zhèngzhōu shì/: thành phố Trịnh Châu
20 湖北省 /Húběi shěng/: tỉnh Hồ Bắc
21 武汉市 /Wǔhàn shì/: thành phố Vũ Hán
22 湖南省 /Húnán shěng/: tỉnh Hồ Nam
23 长沙市 /Chángshā shì/: thành phố Trường Sa
24 江苏省 /Jiāngsū shěng/: tỉnh Giang Tô
25 南京市 /Nánjīng shì/: thành phố Nam Kinh
26 江西省 /Jiāngxī shěng/: tỉnh Giang Tây
27 南昌市 /Nánchāng shì/: thành phố Nam Xương
28 吉林省 /Jílín shěng/: tỉnh Cát Lâm
29 长春市 /Chángchūn shì/: thành phố Trường Xuân
30 辽宁省 /Liáoníng shěng/: tỉnh Liêu Ninh
31 沈阳市 /Shěnyáng shì/: thành phố Thẩm Dương
32 青海省 /Qīnghǎi shěng/: tỉnh Thanh Hải
33 西宁市 /Xīníng shì/: thành phố Tây Ninh
34 山东省 /Shāndōng shěng/: tỉnh Sơn Đông
35 济南市 /Jǐnán shì/: thành phố Tế Nam
36 山西省 /Shanxī shěng/: tỉnh Sơn Tây
37 太 原市 /tài yuán shì/: thành phố Thái Nguyên
38 陕西省 /Shǎnxī shěng/: tỉnh Thiểm Tây
39 西安市 /Xī’ān shì/: thành phố Tây An
40 四川省 /Sìchuān shěng/: tỉnh Tứ Xuyên
41 成都市 /Chéngdū shì/: thành phố Thành Đô
42 台湾 /Táiwān/: Đài Loan
43 台北市 /Táiběi shì/: thành phố Đài Bắc
44 云南省 /Yúnnán shěng/: tỉnh Vân Nam
45 昆明市 /Kūnmíng shì/: thành phố Côn Minh
46 浙江省 /Zhèjiāng shěng/: tỉnh Triết Giang
47 杭州市 /hángzhōu shì/: thành phố Hàng Châu
48 南宁市 /Nánníng shì/: thành phố Nam Ninh
49 呼和浩特市 /Hūhéhàotè shì/: thành phố Huhhot
50 银川市 /Yínchuān shì/: thành phố Ngân Xuyên
51 拉萨市 /Lāsà shì/: thành phố Lhasa
52 乌鲁木齐市 /Wūlǔmùqí shì/: thành phố Urumqi
   
Thành phố trực thuộc trung ương
1 直辖市 /zhíxiáshì/: thành phố trực thuộc trung ương
2 北京市 /Běijing shì/: thành phố Bắc Kinh
3 重庆市 /chóng qìng shì/: thành phố Trùng Khánh
4 上海市 /Shànghǎi shì/: thành phố Thượng Hải
5 天 津市 /tiān jīn shì/: thành phố Thiên Tân
   
Khu tự trị 
1 自治区 /zìzhìqū/: khu tự trị
2 广西壮族自治区 /Guǎngxī Zhuàngzú zìzhìqū/: khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây
3 内蒙古自治区 /nèimēnggǔ zìzhìqū/: khu tự trị Nội Mông Cổ
4 宁夏回族自治区 /Níngxià Huízú zìzhìqū/: khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ
5 西藏自治区 /xīzàng zìzhìqū/: khu tự trị Tây Tạng
6 新疆维吾尔族自治区 /Xīnjiāng Wéiwúěrzú zìzhìqū/: khu tự trị dân tộc Duy Ngô Nhĩ(Uygur)Tân Cương
   
Đặc khu
1 特区 /tè qū/: đặc khu
2 澳门特别行政 区 /Aòmén tèbié xíngzhèng qū/: Đặc khu hành chính Macao
3 香港 特别行政 区 /Xiānggǎng tèbié xíngzhèng qū/: Đặc khu hành chính Hồng Kông

Xem thêm: Từ vựng tên tỉnh thành Việt Nam

LỊCH KHAI GIẢNG THÁNG 11

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC






    Khóa học quan tâm

    Hình thức học mong muốn

     
    facebook-icon
    zalo-icon
    phone-icon
    facebook-icon
    zalo-icon
    phone-icon