Thán từ trong tiếng Trung

Thán từ là những từ biểu thị cảm thán và sự hoan hô, ứng đáp. Thán từ được viết là 叹词 và viết ghi tắt là 叹. Ở bài viết này, Tiếng Trung Phương Phương – FangFang Chinese sẽ cung cấp đầy đủ cho các bạn về thán từ trong tiếng Trung nhé!

Phân loại thán từ:

  • Thán từ biểu thị kinh ngạc, khen ngợi: 哇 (wā),  哟 (yō), 嘿 (hēi), 唉 (āi)
  • Thán từ biểu thị vui mừng, chế nhạo: 哈哈 (hāhā), 呵呵 (hēhē), 嘿嘿 (hēihēi), 嗨 (hāi)
  • Thán từ biểu thị buồn bã, thương tiếc: 唉 (ài), 哎呀 (āi yā), 哎 (āi), 嗨 (hāi)
  • Thán từ biểu thị bất mãn, dị nghị: 呸 (pēi), 哼 (hèng), 啐 (cuì), 噗 (pū)
  • Thán từ biểu thị tức giận, xem thường: 唉 (āi), 吓 (xià), 哼 (hèng), 呸 (pēi)

Cách dùng thán từ:

  • Thường làm thành phần độc lập trong câu, biểu thị cảm thán

Ví dụ: 

唉,这个问题真麻烦。/ ài, zhège wèntí zhēn máfan./: Ôi, vấn đề này thật phiền phức.

  • Thán từ trong tiếng Trung đứng độc lập thành câu

Ví dụ:

哇!真漂亮! /wā! zhēn piàoliang!/:  Wow! Đẹp thật!

Lưu ý:

Thán từ “啊” khi âm đọc khác nhau thì ý nghĩa cũng khác

  • Đọc là / ā/ biểu thị ngạc nhiên, vui mừng hoặc khen ngợi

Ví dụ:

啊, 彩虹太美了!/ā, cǎihóng tàiměile!/: A, cầu vồng đẹp quá!

  • Đọc là /á/ biểu thị truy hỏi

Ví dụ:

啊? 你明天到底去不去呀?/á? nǐ míngtiān dàodǐ qù bú qù ya?/: Hả? Rốt cuộc mai anh có đi hay không?

  • Đọc là / ǎ/ biểu thị kinh ngạc, khó hiểu

Ví dụ:

啊?这是怎么回事?/ǎ? zhè shì zěnme huíshì?/: Ủa? Đây là chuyện gì?

  • Đọc là /à/ biểu thị nhận lời, nhớ ra,…

Ví dụ:  啊,好吧。/à, hǎo ba./: Ừ, được thôi.

Xem thêm: Giới từ trong tiếng Trung

LỊCH KHAI GIẢNG THÁNG 11

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC






    Khóa học quan tâm

    Hình thức học mong muốn

    facebook-icon
    zalo-icon
    phone-icon
    facebook-icon
    zalo-icon
    phone-icon