Thành ngữ tiếng Trung 4 chữ

Cùng Tiếng Trung Phương Phương học một số thành ngữ tiếng Trung 4 chữ trong bài viết này nhé!

Thành ngữ tiếng Trung 4 chữ
Thành ngữ tiếng Trung 4 chữ

Thành ngữ tiếng Trung 4 chữ: 

1 至死靡他 zhì sǐ mí tā 至:到;靡:没有;它:别的。到死也不变心。形容爱情专一,致死不变 Trong tình yêu, đến chết cũng không thay lòng, một lòng một dạ
2 至死不屈 zhì sǐ bùqū 至:到。到死也不屈服。形容英勇顽强,视死如归 Đến chết cũng không thể nào bị khuất phục. Miêu tả sự ngoan cường,   gan dạ, xem cái chết tựa lông hồng
3 至死不二 zhì sǐ bù èr 至:到。到死不改变 Đến chết không đổi
4 至智弃智 zhì zhìqì zhì

智慧达到极点,就可舍弃智慧不用

(Trong Đạo đức Kinh) Chương 19 Lão Tử viết :”Tuyệt Thánh khí Trí , dân lợi bách bội . Tuyệt Nhân khí Nghĩa , dân phục hiếu từ”.    ( Dứt Thánh bỏ Trí, dân lợi trăm phần . Dứt Nhân bỏ Nghĩa , dân lại thảo lành ) .
5 至敬无文 zhì jìng wú wén 至敬:极高的敬意;文:文饰,虚伪无用的举动。最高的敬意是不用文饰的 Chí kính vô văn, sự kính trọng người khác cao quý nhất chính là không tỏ ra trau chuốt và thảo mai
6 至戚世交 zhì qīshì jiāo 至戚:关系很近的亲戚;世交:两代以上的交谊。形容彼此关系密切 Miêu tả mối quan hệ của hai bên cực kỳ gần gũi
7 至意诚心 zhì yì chéngxīn 至意:诚意。诚心诚意 Thành tâm thành ý
8 至心朝礼 zhì xīn cháolǐ 至心:诚心。指诚心诚意地朝拜礼敬 Thành tâm thành ý tôn kính làm lễ ( thờ phụng)
9 至德要道 zhì dé yào dào 至:极,最。最美好的品德和最精要的道理 Trích từ Lý Kinh. Đạo lý cốt lõi nhất của đức tính tốt đẹp nhất của đạo
10 至小无内 zhì xiǎo wú nèi 至:极。小到极点,内无余隙 Nhỏ đến cực điểm, bên trong chẳng có gì
11 至孅至悉 zhì qiān zhì xī 孅:通“纤”;悉:详尽。形容极其细致周密 Miêu tả sự chu đáo chặt chẽ cẩn thận
12 至大无外 zhì dà wú wài 至:极。大到极点,外无以加 To lớn đến tột cùng, bên ngoài cũng không thêm gì vào được
13 至关重要 zhì guān zhòngyào 指具有特别重大影响或后果 đề cập đến việc có tác động hoặc hậu quả đặc biệt quan trọng
14 至公无私 zhì gōng wúsī 至:极,最;公:无私。公正到极点,丝毫没有私心 Cực kỳ công bằng liêm chính, không chút tư lợi
15 至公无我 zhì gōng wú wǒ 至:极,最;公:无私。公正到极点,丝毫没有私心 Cực kỳ công bằng liêm chính, không chút tư lợi cá nhân
16 至信辟金 zhì xìn pì jīn 至信:最信实,最真诚;辟:排除;金:古人用作信物的金玉之类。指最大的诚信无需借用金玉之类的信物 Ngày xưa, cổ nhân thường trao cho nhau những món đồ của mình coi như đó là vật tín ước. Biểu thị sự vô cùng tin tưởng, không cần thế chấp bất kỳ tín vật nào
17 至仁无亲 zhìrén wú qīn 道德高尚仁慈的人对待万物一视同仁,无亲疏之别 Người có đạo đức cao chính là đối xử bình đẳng với mọi thứ, không phân biệt họ hàng
18 至仁忘仁 zhìrén wàng rén 至仁:最大的仁德。指仁到了极点反而忘掉了仁。比喻事物到达顶点容易被忽略掉 Biểu thị sự vật đạt đến đỉnh cao thường rất dễ bị lơ là sơ suất
19 至人遗物 zhì rén yíwù 至人:思想道德修养很高的人。道德高尚的人能舍弃财物 Những người có đức hạnh cao có tể từ bỏ tất cả tài phú xung quanh mình
20 至人无己 zhì rén wú jǐ 至人:指道德修养极高的人。道德高尚的人能忘掉自己,适应客观 Người có đạo đức cao có thể quên mình và thích ứng với khách quan
21 至交契友 zhìjiāo qìyǒu 至:极,最;契:投合。交谊最深而又情投意合的朋友 Người bạn thân thiết nhất và tâm đầu ý hợp nhất
22 至于此极 zhìyú cǐ jí 至:到。到了这般绝境。指痛苦到了极点 Miêu tả một nỗi đau khổ tột cùng, lâm vào bế tắc tuyệt vọng
23 职名早投 zhí míng zǎo tóu 职名:官员的履历。把官员的履历早些呈上。指新皇帝嗣位后,官员们呈上职名,等待封赏。比喻企求升官 Ẩn dụ về việc tìm kiếm sự thăng tiến
24 职务繁杂 zhíwù fánzá 指担任的事务烦琐杂乱 Gánh vác những công việc rườm rà và phức tạp
25 置酒高会 zhìjiǔ gāo huì 置:设,办。举行盛大宴会 Tổ chức một buổi tiệc hoành tráng
26 置诸度外 zhì zhū dù wài 置:放;度:打算。放在考虑之外。指不放在心上 Không để tâm đến những việc gì đó, cũng không đoái hoài đến việc suy nghĩ hay cân nhắc gì
27 置而不问 zhì ér bù wèn 置:设置。对设置任命的官员放在一旁不再过问。指对事情不加过问 Không can dự hay quan tâm đến một sự việc nào đó nữa
28 置水之清 zhì shuǐ zhī qīng 置:放。表示人民对官吏公正清廉的期望 Thể hiện kỳ ​​vọng của nhân dân về sự công bằng và liêm chính của các quan chức
29 置水不漏 zhì shuǐ bù lòu 置:安放。放着的水一滴也不漏掉。形容说话行事缜密,毫无差错 Mô tả cách nói và hành động tỉ mỉ mà không hề sai sót
30 置棋不定 zhì qí bùdìng 置:放。指下棋时不知怎样下子才好。比喻遇事犹疑不决 Đề cập đến việc không biết nước đi tiếp theo khi chơi cờ nên như thế nào cho đúng. Ẩn dụ về sự do dự phân vân, không biết phải làm thế nào cho tốt.
31 置于死地 zhì yú sǐdì 置:安放;死地:无处可走的地方。把对方置于灭亡的境地。比喻彻底击败对方 Đặt bên kia vào tình thế lâm vào đường cùng, bị tiêu diệt. Ẩn dụ việc đánh bại hoàn toàn đối thủ
32 置之弗论, 置之不问 zhì zhī fú lùn 置:放着;之:代词。放在那儿不管 Đặt ở nơi nào đó và không quan tâm đến
33 织锦回文 zhījǐn huí wén 织锦:以五色丝纺织。绣在锦缎上的回文诗。指情诗或书信 Gấm: Kéo bằng lụa ngũ sắc. Bài thơ được thêu trên gấm. Đề cập đến những bài thơ hoặc bức thư tình
34 纸贵洛城 zhǐ guì luò chéng 比喻著作有价值,流传广 Chỉ những tác phẩm có giá trị và được truyền bá rộng rãi
35 纸田墨稼 zhǐ tián mò jià 稼:种田。以纸为良田,以墨为稼穑。指勤于著述 Sử dụng giấy như một cánh đồng màu mỡ và mực làm cây trồng. Đề cập đến việc chăm chỉ viết lách
36 纸上谭兵 zhǐ shàng tán bīng 谭:同“谈”。比喻空谈理论,不能解决实际问题 Ẩn dụ việc chỉ nói suông về mặt lý thuyết, không thể giải quyết các vấn đề thực tế
37 纸上空谈 zhǐ shàng kōngtán 指不切实际的空论 Ám chỉ những lời nói suông phi thực tế
38 窒隙蹈瑕 zhì xì dǎo xiá 窒:塞;蹈:踩;瑕:瑕疵。塞入缝隙,踩住缺处。比喻利用对方的弱点或乘对方的间隙进行活动,乘机谋取自己利益或对付他人 Ẩn dụ lợi dụng điểm yếu của đối phương hoặc lợi dụng kẽ hở của đối thủ để hành động, tận dụng cơ hội để mưu cầu lợi ích của mình hoặc đối phó với người khác
39 秩序井然 zhìxù jǐngrán 井然:形容整齐。仔细整理或安排好的有序场面 Một khung cảnh có trật tự được tổ chức hoặc sắp xếp cẩn thận
40 知鱼之乐 zhī yú zhī lè 乐:欢乐。比喻善于体会物情 Phép ẩn dụ rất giỏi trong việc hiểu mọi thứ
41 知高识低 zhī gāo shí dī 知道高低大小。指懂道理,识大体,说话、做事有分寸 Biết lớn biết nhỏ biết cao biết thấp. Hiểu chuyện, biết khái quát, ăn nói cư xử đúng mực
42 知音谙吕 zhīyīn ān lǚ 谙:熟悉;吕:古代音乐十二律中的阴律,泛指音乐。指深通乐律 Nhịp âm trong mười hai nhịp của âm nhạc cổ đại, nói chung là âm nhạc. Đề cập đến sự tinh thông trong nhạc luật
43 知音识趣 zhīyīn shì qù 趣:情趣。形容朋友间十分了解、意趣相投 Mô tả bạn bè cực kỳ thấu hiểu lẫn nhau
44 知音识曲 zhī yīn shì qū 指通晓音乐 Đề cập đến kiến ​​thức về âm nhạc
45 知难行易 zhī nán xíng yì 易:容易。懂得事情的道理难,而实行却比较容易 Thật khó để hiểu được cái cốt của sự việc, nhưng hiểu rồi thì làm việc lại khá dễ
46 知难而行 zhī nán ér xíng 明知困难却仍然去做 Biết khó nhưng vẫn làm
47 知错就改 zhī cuò jiù gǎi 知道自己错了就立即改正 Biết mình sai và lập tức sửa sai
48 知遇之荣 zhīyù zhī róng 知遇:得到赏识或重用。指受到赏识和重用的荣宠 Đạt được sự yêu thích và trọng dụng
49 知遇之感 zhīyù zhī gǎn 知遇:得到赏识或重用;感:感激。对给予赏识和重用的感激 Cảm kích khi nhận được sự quý trọng và trọng dụng
50 知足无求 zhīzú wú qiú 人知道满足就不会有过多的贪求 Một người biết bằng lòng với những gì mình đang có sẽ không có quá nhiều sự đòi hỏi tham lam

Xem thêm: Từ vựng về vật dụng văn phòng trong tiếng Trung

facebook-icon
zalo-icon
phone-icon
facebook-icon
zalo-icon
phone-icon