Trong khi nấu ăn cũng như thưởng thức các món ăn có nhiều loại mùi vị khác nhau như cay, chua, ngọt, đắng, mặn và nhạt,… Vì vậy,Tiếng Trung Phương Phương – FangFang Chinese sẽ bật mí cho bạn những tiếng Trung chủ đề mùi vị thông dụng nhất trong bài viết này nhé!
Tiếng Trung chủ đề mùi vị
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 酸 | [suān] | chua |
2 | 甜 | [tián] | ngọt |
3 | 苦 | [kǔ] | đắng |
4 | 辣 | [là] | cay |
5 | 咸 | [xián] | mặn |
6 | 淡 | [dàn] | nhạt |
7 | 涩 | [sè] | chát |
8 | 臭 | [chòu] | hôi, thối |
9 | 腥 | [xīng] | tanh |
10 | 鲜 | [xiān] | tươi |
11 | 硬 | [yìng] | cứng |
12 | 软 | [ruǎn] | mềm |
13 | 腻 | [nì] | béo, ngấy |
14 | 干 | [gàn] | khô |
15 | 霉味 | [méi wèi] | mùi mốc |
16 | 芳香 | fāngxiāng | thơm ngát |
17 | 浓郁 | nóngyù | đậm đà |
18 | 清新 | qīngxīn | tươi mát |
19 | 辛辣 | xīnlà | cay nồng |
20 | 清香 | qīngxiāng | thơm nhẹ |
21 | 干涩 | gānsè | khô chát |
22 | 粘稠 | niánchóu | sền sệt |
23 | 爽口 | shuǎngkǒu | dễ ăn |
24 | 浓稠 | nóngchóu | đặc, sánh |
25 | 淡雅 | dànyǎ | thanh nhã |
Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chủ đề mua bán
LỊCH KHAI GIẢNG THÁNG 11
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC