Việc am hiểu các câu nhắc nhở và thông báo trong quá trình giao tiếp hàng ngày rất quan trọng, đặc biệt khi bạn đến một đất nước mới để học tập hoặc nghiên cứu. Hãy cùng Tiếng Trung Phương Phương – FangFang Chinese tìm hiểu nhé!
Tiếng Trung chủ đề thông báo
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 请安静! | Qǐng ānjìng! | Xin giữ yên lặng! |
2 | 禁止拍照! | Jìnzhǐ pāizhào! | Cấm chụp ảnh! |
3 | 禁止烟火! | Jìnzhǐ yānhuǒ! | Cấm lửa! |
4 | 禁止停车! | Jìnzhǐ tíngchē! | Cấm đỗ xe! |
5 | 禁止游泳! | Jìnzhǐ yóuyǒng! | Cấm bơi! |
6 | 禁止吸烟! | Jìnzhǐ xīyān! | Cấm hút thuốc! |
7 | 不要践踏草坪! | Bùyào jiàntà cǎopíng! | Không được giẫm lên cỏ! |
8 | 雪崩危险! | Xuěbēng wéixiǎn! | Tuyết lở nguy hiểm! |
9 | 火灾危险! | Huǒzāi wéixiǎn! | Hỏa hoạn nguy hiểm! |
10 | 闲人免进! | Xiánrén miǎn jìn! | Không phận sự miễn vào! |
11 | 没有入口! | Méiyǒu rùkǒu! | Không vào! |
12 | 免费入场 | Miǎnfèi rù chǎng. | Vào cửa miễn phí. |
13 | 小心楼梯! | Xiǎoxīn lóutī! | Cẩn thận cầu thang! |
14 | 注意!小心! | Zhùyì! Xiǎoxīn! | Chú ý! Cẩn thận! |
15 | 注意!危险! | Zhùyì! Wéixiǎn! | Chú ý! Nguy hiểm! |
16 | 请不要浪费水源! | Qǐng bùyào làngfèi shuǐyuán! | Xin đừng lãng phí nước! |
17 | 请随手关门! | Qǐng suíshǒu guānmén! | Xin hãy đóng cửa! |
18 | 没有空位。 | Méiyǒu kòngwèi. | Không có chỗ trống. |
19 | 休息! | Xiūxí! | Giải lao! |
20 | 小心, 道路湿滑 | Xiǎoxīn, dàolù shīhuá | Cẩn thận đường trơn |
Xem thêm: Những câu đáp lại trong tiếng Trung
LỊCH KHAI GIẢNG THÁNG 11
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC