Làm đẹp là quá trình mà mọi người thực hiện để cải thiện ngoại hình, tăng cường sự tự tin và chăm sóc cảm xúc của mình. Ở bài viết này, Tiếng Trung Phương Phương – FangFang Chinese sẽ cung cấp cho các bạn từ vựng tiếng Trung về chủ đề làm đẹp nhé!
Tiếng Trung về chủ đề làm đẹp
STT |
Từ vựng (Tiếng Trung) |
Phiên âm |
Nghĩa (Tiếng Việt) |
1 |
化妆 |
huà zhuāng |
Trang điểm |
2 |
打扮 |
dǎ bàn |
Trang điểm |
3 |
浓妆 |
nóng zhuāng |
Trang điểm đậm |
4 |
淡妆 |
dàn zhuāng |
Trang điểm nhẹ |
5 |
卸妆 |
xiè zhuāng |
Tẩy trang |
6 |
美容 |
měi róng |
Làm đẹp |
7 |
按摩 |
àn mó |
Mát-xa |
8 |
护肤 |
hù fū |
Chăm sóc da (Skincare) |
9 |
涂口红 |
tú kǒu hóng |
Tô son |
10 |
抹防晒霜 |
mǒ fáng shài shuāng |
Bôi kem chống nắng |
11 |
洗脸 |
xǐ liǎn |
Rửa mặt |
12 |
清洁 |
qīng jié |
Rửa sạch, làm sạch |
13 |
抹保湿乳液 |
mǒ bǎo shī rǔ yè |
Bôi sữa dưỡng ẩm |
14 |
敷面膜 |
fū miàn mó |
Đắp mặt nạ |
15 |
去死皮 |
qù sǐ pí |
Tẩy da chết |
16 |
去黑头 |
qù hēi tóu |
Lấy mụn đầu đen |
17 |
护唇 |
hù chún |
Chăm sóc môi |
18 |
收缩毛孔 |
shōu suō máo kǒng |
Thu nhỏ lỗ chân lông |
19 |
修眉 |
xiū méi |
Tỉa lông mày |
20 |
画眉毛 |
huà méi máo |
Kẻ lông mày |
21 |
画眼线 |
huà yǎn xiàn |
Kẻ mắt |
22 |
涂睫毛膏 |
tú jié máo gāo |
Chuốt mascara |
23 |
涂粉底 |
tú fěn dǐ |
Đánh phấn lót |
24 |
涂腮红 |
tú sāi hóng |
Đánh má hồng |
25 |
夹睫毛 |
jiā jié máo |
Kẹp mi |
26 |
口红 |
kǒu hóng |
Son |
27 |
唇膏 |
chún gāo |
Son thỏi |
28 |
唇彩 |
chún cǎi |
Son kem |
29 |
唇蜜 |
chún mì |
Son bóng |
30 |
唇釉 |
chún yòu |
Son tint |
31 |
粉底液 |
fěn dǐ yè |
Kem lót, kem nền |
32 |
粉饼 |
fěn bǐng |
Phấn |
33 |
腮红/胭脂 |
sāi hóng/yān zhī |
Phấn má hồng |
34 |
眉笔 |
méi bǐ |
Kẻ mày |
35 |
睫毛膏 |
jié máo gāo |
Mascara |
Xem thêm: Mẫu câu giáo tiếp mua bán