Từ ngữ khí trong tiếng Trung

Từ ngữ khí thường đứng ở cuối câu biểu thị ngữ khí, cũng có thể dùng ở giữa câu để ngắt nghỉ. Từ ngữ khí được viết là 语气词 và được viết tắt là 语气. Ở bài viết này, Tiếng Trung Phương Phương – FangFang Chinese sẽ giới thiệu cho các bạn từ ngữ khí trong tiếng Trung nhé!

Từ ngữ khí chia thành 4 loại: 

  • Ngữ khí trần thuật: 的、了、吧……
  • Ngữ khí nghi vấn: 吗、呢、吧……
  • Ngữ khí cầu khiến: 吧、了、啊……
  • Ngữ khí cảm thán: 啊……

Cách dùng một số từ ngữ khí hay gặp:

Từ ngữ khí (语气词) Ý nghĩa ngữ pháp (语法意义) Ví dụ (例句)
的 (de) Biểu thị tình huống vốn dĩ như vậy 我喜欢苹果的。 (Wǒ xǐhuān píngguǒ de.) – Tôi thích táo mà.
了 (le) Biểu thị sự thay đổi đã diễn ra, đóng vai trò kết thúc trong câu cầu khiến 他回家了。 (Tā huí jiā le.) – Anh ấy đã về nhà rồi.
别跑了。 (Bié pǎo le.) – Đừng chạy nữa.
呢 (ne) Chỉ rõ sự việc không thể nghi ngờ, hơi phóng đại hoặc thể hiện sự nghi vấn 我在看书呢。 (Wǒ zài kànshū ne.) – Tôi đang đọc sách mà.
你去哪儿呢? (Nǐ qù nǎr ne?) – Bạn đi đâu vậy?
吧 (ba) Biểu thị sự phỏng đoán hoặc ngữ khí thương lượng 我们走吧。 (Wǒmen zǒu ba.) – Chúng ta đi thôi.
你累了吧? (Nǐ lèi le ba?) – Bạn mệt rồi phải không?
吗 (ma) Biểu thị sự nghi vấn 你好吗? (Nǐ hǎo ma?) – Bạn khỏe không?
啊 (a), 哇 (wa), 呀 (ya) Tăng thêm sắc thái cảm xúc, làm dịu ngữ khí 好漂亮啊!(Hǎo piàoliang a!) – Đẹp quá!
你是谁呀? (Nǐ shì shéi ya?) – Bạn là ai vậy?
来呀! (Lái ya!) – Đến đây!


Xem thêm: 

[/col] [/row]

LỊCH KHAI GIẢNG THÁNG 10

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC






    Khóa học quan tâm

    Hình thức học mong muốn

    facebook-icon
    zalo-icon
    phone-icon
    facebook-icon
    zalo-icon
    phone-icon