Từ tượng thanh trong tiếng Trung

Từ tượng thanh là những từ mô phỏng âm thanh. Từ tượng thanh được viết là 拟声词 và viết tắt là 拟. Ở bài viết này, Tiếng Trung Phương Phương – FangFang Chinese sẽ cung cấp cho các bạn từ tượng thanh trong tiếng Trung nhé!

Cách sử dụng

  • Từ tượng thanh có thể sử dụng độc lập
    VD: “哗啦哗啦”。水从天花板上流了下来。 /“Huā lā huā lā”. Shuǐ cóng tiānhuābǎn shàng liúle xiàlái./ : Ào ào, ào ào. Nước từ trần nhà chảy xuống.
  • Từ tượng thanh có thể làm định ngữ
    VD: 汽车咔嚓咔嚓地在路上行驶。/Qìchē kāchā kāchā de zài lùshàng xíngshǐ./ : Chiếc xe chạy lạch cạch trên đường.
  • Từ tượng thanh có thể làm bổ ngữ
    VD: 他呜呜地哭着,看起来非常伤心。/Tā wū wū de kūzhe, kàn qǐlái fēicháng shāngxīn./ : Anh ấy khóc hu hu, trông rất buồn.

Những loại điệp âm:

  • Đơn âm tiết: 乒 (pīng) – tiếng va đập, 哗 (huā) – tiếng nước chảy, 轰 (hōng) – tiếng nổ, 嘭 (pēng) – tiếng vang, 啪 (pā) – tiếng đập mạnh,…..

Ví dụ: 乒乓球碰地发出“乒”的声音 (Pīngpāng qiú pèng dì fāchū “pīng” de shēngyīn) – Bóng bàn rơi xuống đất phát ra tiếng “pīng”

  • Song âm tiết:
Các kiểu lặp Ví dụ
AB 乒乓 (pīngpāng) – tiếng va đập, 扑哧 (pūchī) – tiếng rơi, 滴答 (dīdā) – tiếng tích tắc, 叮当 (dīngdāng) – tiếng chuông reo, 哗啦 (huālā) – tiếng nước chảy
AAA 呜呜呜 (wūwūwū) – tiếng khóc, 嘻嘻嘻 (xīxīxī) – tiếng cười, 呵呵呵 (hēhēhē) – tiếng cười nhẹ, 哈哈哈 (hāhāhā) – tiếng cười lớn, 啦啦啦 (lālālā) – tiếng hát
AAB 叮叮当 (dīngdīng dāng) – tiếng chuông reo, 滴滴答 (dīdī dā) – tiếng tích tắc, 通通扑 (tōngtōng pū) – tiếng va đập, 啦啦哗 (lālā huā) – tiếng nước chảy
ABB 扑通通 (pū tōng tōng) – tiếng rơi mạnh, 哗啦啦 (huā lā lā) – tiếng nước chảy, 咝溜溜 (sī liū liū) – tiếng trượt, 轰隆隆 (hōng lōng lōng) – tiếng nổ lớn

 

ABA 吱咕吱 (zhī gū zhī) – tiếng cọt kẹt, 嘻咕嘻 (xī gū xī) – tiếng cười nhẹ, 吱呀吱 (zhī yā zhī) – tiếng kêu, 叽咕叽 (jī gū jī) – tiếng thì thầm
AAAA 当当当当 (dāng dāng dāng dāng) – tiếng chuông liên tục, 哗哗哗哗 (huā huā huā huā) – tiếng nước chảy liên tục, 嘻嘻嘻嘻 (xī xī xī xī) – tiếng cười liên tục, 哈哈哈哈 (hā hā hā hā) – tiếng cười lớn liên tục
AABB 哔哔剥剥 (bì bì bō bō) – tiếng bíp bíp, 毕毕剥剥 (bì bì bō bō) – tiếng bíp bíp, 滴滴答答 (dī dī dā dā) – tiếng tích tắc, 嚓嚓嘎嘎 (cā cā gā gā) – tiếng cọ xát
ABAB 哗啦哗啦 (huā lā huā lā) – tiếng nước chảy, 咕咚咕咚 (gū dōng gū dōng) – tiếng đập, 淅沥淅沥 (xī lì xī lì) – tiếng mưa, 嘟噜嘟噜 (dū lū dū lū) – tiếng lẩm bẩm
ABCC 蜜蜂嗡嗡 (mìfēng wēngwēng) – tiếng ong vo ve, 泉水咚咚 (quánshuǐ dōngdōng) – tiếng nước suối, 河水哗哗 (hé shuǐ huāhuā) – tiếng nước sông, 北风呼呼 (běifēng hūhū) – tiếng gió lạnh

 

ABCD 唭里硿咙 (qǐ lǐ kēng lóng) – tiếng va chạm, 噼哩啪啦 (pī lǐ pā lā) – tiếng nổ, 呜里哇啦 (wū lǐ wā lā) – tiếng rên rỉ, 丁铃当郎 (dīng líng dāng láng) – tiếng chuông
ABCA 咚得隆咚 (dōng de lōng dōng) – tiếng đập mạnh, 锵不隆锵 (qiāng bù lōng qiāng) – tiếng đập phát ra, —
ABBB 淅沥沥沥 (xī lì lì lì) – tiếng mưa, 哗啦啦啦 (huā lā lā lā) – tiếng nước chảy

Xem thêm: Thán từ trong tiếng Trung

LỊCH KHAI GIẢNG THÁNG 11

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC






    Khóa học quan tâm

    Hình thức học mong muốn

    facebook-icon
    zalo-icon
    phone-icon
    facebook-icon
    zalo-icon
    phone-icon