Cùng Tiếng Trung Phương Phương học ngay list từ vựng tiếng Trung về báo chí nhé!
Từ vựng tiếng Trung về báo chí:
1. 新闻业 (Xīnwényè): ngành báo chí
2. 记者采访日 (Jìzhěcǎifǎngrì): ngày báo chí
3. 报刊经售人 (Bàokānjīngshòurén): người bán báo
4. 报贩 (Bàofàn): người bán báo rong
5. 稿件剪辑员 (Gǎojiànjiǎnjíyuan): người biên tập lại bản thảo
6. 订户 (Dìnghù): người đặt mua báo dài hạn
7. 校对员 (Jiàoduìyuan): người hiệu đính
8. 发行人 (Fāxíngrén): người phát hành
9. 月刊 (Yuèkān): nguyệt san
10. 专访 (Zhuānfǎng): phỏng vấn riêng
11. 独家采访 (Dújiācǎifǎng): phỏng vấn độc quyền
12. 小报记者 (Xiǎobàojìzhě): phóng viên báo lá cải
13. 战地记者 (Zhàndìjìzhě): phóng viên chiến trường
14. 政法记者 (Zhèngfǎjìzhě): phóng viên chính trị – pháp luật
15. 特约记者 (Tèyuējìzhě): phóng viên cộng tác
16. 特派记者 (Tèpàijìzhě): phóng viên đặc phái
17. 摄影记者 (Shèyǐngjìzhě): phóng viên nhiếp ảnh
18. 现场采访记者 (Xiànchǎngcǎifǎngjìzhě): phóng viên phỏng vấn tại chỗ
19. 体育记者 (Tǐyùjìzhě): phóng viên thể thao
20. 实习记者 (Shíxíjìzhě): phóng viên thực tập
Xem thêm: 120 câu khẩu ngữ tiếng Trung cửa miệng