Từ vựng tiếng Trung về Halloween

Halloween được biết đến là lễ hội ma quỷ vào cuối tháng 10 hàng năm, đã dần trở thành lễ hội phổ biến và thú vị trên thế giới. Ở bài viết này, Tiếng Trung Phương Phương – FangFang Chinese sẽ cung cấp cho các bạn từ vựng tiếng Trung về Halloween nhé!

Từ vựng tiếng Trung về Halloween

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
万圣节快乐 Wànshèngjié kuàilè Halloween vui vẻ!
幽灵 Yōulíng Hồn ma
南瓜 Nánguā Bí ngô
墓碑 Mùbēi Nấm mộ

 

骷髅 Kūlóu Đầu lâu, bộ xương
教堂 Jiàotáng Nhà thờ
糖果 Tángguǒ Kẹo
蜡烛 Làzhú Nến
扫帚 Sàozhǒu Chổi

 

蜘蛛 Zhīzhū Con nhện
巫师帽 Wūshī mào Mũ phù thủy
蝙蝠 Biānfú Con dơi
黑猫 Hēi māo Mèo đen
蜘蛛网 zhī zhū wǎng Mạng nhện

 

巫婆 wū pó Phù thủy
稻草人 dào cǎo rén Bù nhìn, người rơm
猫头鹰 māo tóu yīng Con cú
不给糖就捣蛋 bù gĕi táng jiù dăo dàn Cho kẹo hay bị ghẹo

 

Xem thêm: Mẫu câu giáo tiếp mua bán

LỊCH KHAI GIẢNG THÁNG 11

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC






    Khóa học quan tâm

    Hình thức học mong muốn

    facebook-icon
    zalo-icon
    phone-icon
    facebook-icon
    zalo-icon
    phone-icon