Từ vựng về động vật bay lượn trong tiếng Trung

Dành cho những ai quan tâm về thế giới động vật, bài viết sau đây Tiếng Trung Phương Phương – FangFang Chinese sẽ mang đến cho bạn bộ từ vựng về thế giới động vật bay lượn trong tiếng Trung dễ thuộc, dễ nhớ!

Từ vựng về động vật bay lượn trong tiếng Trung

Tiếng trung Phiên âm Tiếng việt
Niǎo Chim
孔雀 Kǒng què Con công; chim công
麻雀 Má què Chim sẻ
金丝雀 Jīnsī què Chim hoàng yến
老鹰 Lǎoyīng Đại bàng; chim ưng
天鹅 Tiān’é Thiên nga
海鸥 Hǎi’ōu Hải âu
蜂鸟 Fēng niǎo Chim ruồi
蜻蜓 Qīng tíng Chuồn chuồn
蚊子 Wén zǐ Muỗi
乌鸦 Wū yā Con quạ
鸽子 Gēzi Bồ câu
啄木鸟 Zhuómù niǎo Chim gõ kiến
燕子 Yànzi Chim yến; chim én
Sǔn Chim cắt
猫头鹰 Māotóu yīng Cú mèo
鹈鹕 Tí hú Bồ nông
红鹤

火烈鸟

Hóng hè

Huǒliè niǎo

Chim hồng hạc
Guàn Con cò
Con hạc
蜜蜂 Mì fēng Con ong; ong mật
黄蜂 Huáng fēng Ong bắp cày
蟑螂 Zhāng láng Con gián
蝴蝶 Hú dié Con bướm
蟋蟀 Xī shuài Con dế
苍蝇 Cāngying Con ruồi
蚱蜢 Zhà měng Châu chấu; cào cào
螳螂 Táng láng Bọ ngựa
瓢虫 Piáo chóng Bọ rùa; bọ cánh cam
秃鹫 Tū jiù Kền kền
鹦鹉 Yīng wǔ Con két; chim két; anh vũ
Zhì Chim trĩ
翠鸟 Cuì niǎo Chim bói cá
喜鹊 Xǐ què Chim khách
红耳鹎 Hóng’ěr bēi Chim chào mào
鹊鸲 Què qú Chim chích chòe
鹌鹑 Ān chún Chim cút
黑鸢 Hēiyuān Diều hâu
画眉鸟 Huàméi niǎo Chim họa mi
椋鸟 Liáng niǎo Chim sáo
百灵鸟

云雀

Bǎilíng niǎo

Yún què

Chim sơn ca
噪鹃 Zào juān Chim tu hú
金黄鹂 Jīnhuánglí Chim vàng anh
绣眼鸟 Xiùyǎn niǎo Chim vành khuyên
蝙蝠 Biān fú Con dơi
萤火虫

亮火虫

Yíng huǒ chóng

Liàng huǒ chóng

Đom đóm
Chán Ve sầu

Xem thêm: Tên gọi thú cưng trong tiếng Trung

LỊCH KHAI GIẢNG THÁNG 11

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC






    Khóa học quan tâm

    Hình thức học mong muốn

     
    facebook-icon
    zalo-icon
    phone-icon
    facebook-icon
    zalo-icon
    phone-icon