Từ vựng về phương hướng trong tiếng Trung

Để hỏi đường cũng như chỉ đường cho người khác, bạn cần biết một số từ về phương hướng. ? Ở bài viết này, Tiếng Trung Phương Phương – FangFang Chinese sẽ cung cấp cho các bạn tên từ vựng về phương hướng trong tiếng Trung nhé!

 

Từ vựng về phương hướng trong tiếng Trung

STT Chữ Hán Phiên Âm Nghĩa
1 /dōng/ Đông
2 西 /xī/ Tây
3 /nán/ Nam
4 /běi/ Bắc
5 四面八方 /sìmiànbāfāng/ Bốn phương tám hướng
6 上面 /shàngmiàn/ Bên trên
7 下面 /xiàmiàn/ Bên dưới
8 右边 /yòubiān/ Bên phải
9 左边 /zuǒbiān/ Bên trái
10 前边 /qiánbian/ Đằng trước

 

11 后边 /hòubian/ Đằng sau
12 中间 /zhōngjiān/ Ở giữa
13 里面 /lǐmiàn/ Bên trong
14 旁边 /pángbiān/ Bên cạnh
15 /yuǎn/ Xa
16 /jìn/ Gần
17 附近 /fùjìn/ Gần đây
18 外面 /wàimiàn/ Bên ngoài
19 对面 /duìmiàn/ Đối diện
20 底下 /dǐxià/ Bên dưới, phía dưới

 

21 角落 /jiǎoluò/ Góc
22 内部 /nèibù/ Bên trong, nội bộ
23 顶部 /dǐngbù/ Phía trên, đỉnh
24 底部 /dǐbù/ Phía dưới, đáy
25 末端 /mòduān/ Cuối, đoạn cuối
26 初始 /chūshǐ/ Bắt đầu, khởi đầu
27 中部 /zhōngbù/ Trung tâm, giữa

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về chủ đề trường học

LỊCH KHAI GIẢNG THÁNG 10

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC






    Khóa học quan tâm

    Hình thức học mong muốn

    facebook-icon
    zalo-icon
    phone-icon
    facebook-icon
    zalo-icon
    phone-icon