Bạn muốn bày tỏ tình yêu với nửa kia bằng tiếng Trung nhưng không biết phải nói như thế nào? Bạn cần có vốn từ vựng tiếng Trung về tình yêu để Tiếng Trung Phương Phương cung cấp cho bạn trọn bộ các từ vựng tiếng Trung về tình yêu thông dụng nhất nhé!
Từ vựng tiếng Trung về tình yêu
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
聊天儿 |
liáotiānr |
Chat, trò chuyện |
漂亮/好看 |
piàoliang/hǎokàn |
Xinh đẹp |
帅/好看 |
shuài /hǎokàn |
Đẹp trai |
可爱 |
kěài |
Dễ thương, đáng yêu |
心上人 |
xīn shàng rén |
Người trong lòng |
撩 / 撩妹 / 撩汉 |
liāo /liāo mèi /liāo hàn |
Thả thính |
追 |
zhuì |
Theo đuổi |
关怀 |
guānhuái |
Quan tâm |
喜欢 |
xǐhuān |
Thích |
一见钟情 |
yī jiàn zhōng qíng |
Tình yêu sét đánh/tiếng sét ái tình |
告白 / 表白 |
gào bái/biǎo bái |
Tỏ tình |
相亲 |
xiāngqīn |
Xem mắt |
爱 |
ài |
Yêu |
暧昧关系 |
àimèi guānxì |
Quan hệ mập mờ |
感情 |
gǎnqíng |
Tình cảm |
约会 |
yuēhuì |
Hẹn hò |
求婚 |
qiúhūn |
Cầu hôn |
拿下 |
ná xià |
Cưa đổ |
订婚 |
dìnghūn |
Đính hôn |
接 |
jiē |
Đón |
送 |
sòng |
Đưa |
嫁给我 |
jià gěi wǒ |
Gả cho anh |
两情相悦 |
liǎng qíng xiāng yuè |
Cả hai đều có tình cảm với nhau |
吻 |
wěn |
Hôn (môi) |
亲 |
qīn |
Hôn (nhẹ) |
婚礼 |
hūnlǐ |
Hôn lễ |
结婚 |
jiéhūn |
Kết hôn |
甜言蜜语 |
tián yán mì yǔ |
Lời nói ngọt ngào |
永远爱你 |
yǒngyuǎn ài nǐ |
Mãi yêu em |
牵手 / 拉手 |
qiānshǒu/lāshǒu |
Nắm tay |
甜蜜 |
tiánmì |
Ngọt ngào |
在你身边 |
zài nǐ shēnbiān |
Ở bên em/anh |
抱 |
bào |
Ôm |
撒狗粮 |
sǎ gǒu liáng |
Phát cẩu lương |
海誓山盟 |
hǎi shì shān méng |
Thề non hẹn biển |
心有所属 |
xīn yǒu suǒshǔ |
Tim đã có chủ |
初恋 |
chūliàn |
Tình yêu đầu tiên |
丘比特 |
qiūbǐtè |
Thần tình yêu Cupid |
浪漫 |
làngmàn |
Lãng mạn |
珍爱 |
zhēn ài |
Trân trọng |
小三 |
xiǎosān |
Tiểu tam, kẻ thứ 3 |
离开 |
líkāi |
Rời bỏ, rời xa |
离婚 |
líhūn |
Ly hôn |
甩 |
shuǎi |
Đá, bỏ |
冷战 |
lěngzhàn |
Chiến tranh lạnh |
分手 |
fēnshǒu |
Chia tay |
吵架 |
chǎojià |
Cãi nhau |
放手 |
fàngshǒu |
Buông tay |
前任 |
qiánrèn |
Người yêu cũ |
伤心 |
shāngxīn |
Tổn thương |
Xem thêm: Khẩu ngữ tiếng Trung thể hiện sự tức giận
LỊCH KHAI GIẢNG THÁNG 11
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC