Cụm từ chỉ nguyên nhân – kết quả trong tiếng Trung

Cụm từ “chỉ nguyên nhân – kết quả” thường được sử dụng để mô tả một sự liên kết trực tiếp giữa nguyên nhân và kết quả, trong đó nguyên nhân gây ra kết quả đó. Ở bài viết này, Tiếng Trung Phương Phương – FangFang Chinese sẽ cung cấp cho các bạn những cụm từ chỉ nguyên nhân – kết quả trong tiếng Trung nhé!

Cụm từ chỉ nguyên nhân – kết quả trong tiếng Trung

TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
1 由于 yóuyú Bởi, do, bởi vì
2 因为 yīnwèi Do, bởi
3 所以 suǒyǐ Cho nên
4 于是 yúshì Thế là, ngay sau đó
5 然后 ránhòu Sau đó

 

6 从而 cóng’ér Do đó, vì vậy
7 为什么 wèishéme Tại sao, vì sao
8 原因 yuányīn Nguyên nhân
9 结果 jiéguǒ Kết quả
10 既然 jìrán Đã vậy

 

11 因为什么 yīnwèi shénme Bởi vì cái gì
12 原因是 yuányīn shì Nguyên nhân là
13 什么原因 shénme yuányīn Nguyên nhân gì
14 原因可能是 yuányīn kěnéng shì Nguyên nhân khả năng là
15 之所以……是因为 zhī suǒyǐ… shì yīnwèi Sở dĩ… là vì

 

16 既然这样 jìrán zhèyàng Đã như vậy
17 结果是 jiéguǒ shì Kết quả là
18 什么结果 shénme jiéguǒ Kết quả thế nào
19 同理可知 tóng lǐ kězhī Tương tự, có thể biết
20 可以得出 kěyǐ dé chū Có thể rút ra

 

21 可以推断 kěyǐ tuīduàn Có thể suy luận
22 推测结果 tuīcè jiéguǒ Kết quả suy đoán
23 由此可知 yóu cǐ kězhī Do đó có thể biết
24 为什么这样 wèishéme zhèyàng Tại sao lại như vậy
25 只好 zhǐ hǎo Buộc phải, đành phải

 

26 可见 kě jiàn Thấy rõ, đủ thấy rằng…
27 既然……就/只有/只好 jì rán…… jiù/zhǐ yǒu/zhǐ hǎo Đã …… , thì cũng…
28 以至于/以致 yǐ zhì yú/yǐ zhì Đến mức, cho nên
29 不免 bù miǎn Không tránh được, không khỏ

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về chủ đề trường học

LỊCH KHAI GIẢNG THÁNG 9

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC






    Khóa học quan tâm

    Hình thức học mong muốn

    facebook-icon
    zalo-icon
    phone-icon
    facebook-icon
    zalo-icon
    phone-icon