Lượng từ (量词 /liàngcí/) trong tiếng Trung là một loại từ rất đặc biệt, dùng để chỉ đơn vị của người, sự vật, hoặc đơn vị của động tác hành vi. Đây là một phần quan trọng trong ngữ pháp tiếng Trung và có hơn 500 lượng từ khác nhau. Lượng từ được viết là 量词 và thường được viết tắt là 量. Ở bài viết này, Tiếng Trung Phương Phương – FangFang Chinese sẽ giới thiệu chi tiết cho các bạn về lượng từ hay gặp trong HSK 1 nhé!
Lượng từ | Phiên âm | Ý nghĩa | Ví dụ |
个 | gè | Thường dùng cho những danh từ không có lượng từ đặc biệt đi kèm (người, đồ vật,…) | 一个苹果 四个馒头 两个学生 |
本 | běn | Dùng cho sách, vở. | 三本词典 |
只 | zhī | Dùng cho động vật nhỏ, bộ phận cơ thể | 一只猫 一只兔子 |
块 | kuài | Dùng cho tiền, miếng, khối. | 六块钱 一块蛋糕 一块土地 |
杯 | bēi | Dùng cho cốc, ly. | 一杯水 两杯奶茶 |
辆 | liàng | Dùng cho phương tiện giao thông như xe hơi, xe đạp. | 一辆车 两辆自行车 |
张 | zhāng | Dùng cho các vật có bề mặt phẳng như giấy, bàn, giường. | 十张纸 一张桌子 一张床 |
支 | zhī | Dùng cho các vật dài như bút, cành cây. | 一支笔 |
条 | tiáo | Dùng cho các vật dài như cá, quần, sông | 一条河 两条裤子 三条鱼 |
些 | xiē | Một ít, một vài | 一些东西 一些人 |
瓶 | píng | Chai, lọ | 一瓶酒 一瓶花 |
把 | bă | Dùng cho những vật có tay cầm (ô, dao,..) | 一把伞 两把刀 |
件 | jiàn | Dùng cho quần áo. | 一件衣服 |
Xem thêm:
[/col] [/row] ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC
LỊCH KHAI GIẢNG THÁNG 10