Phó từ là những từ bổ sung ý nghĩa về các mặt như phương thức, trình độ, tần suất, ngữ khí…cho động từ, tính từ hoặc cả câu.Phó từ được viết là 副词 và viết tắt là 副. Ở bài viết này, Tiếng Trung Phương Phương – FangFang Chinese sẽ giới thiệu chi tiết cho các bạn về phó từ trong tiếng Trung nhé!
Phân loại phó từ:
Loại Phó Từ | Ví Dụ |
Phó từ chỉ mức độ | 很 (hěn), 最 (zuì), 太 (tài), 非常 (fēicháng) |
Phó từ chỉ phạm vi | 都 (dōu), 全 (quán), 单 (dān), 总共 (zǒnggòng), 仅 (jǐn) |
Phó từ chỉ thời gian, tần suất | 立刻 (lìkè), 马上 (mǎshàng), 暂时 (zànshí), 尽量 (jǐnliàng), 曾经 (céngjīng) |
Phó từ chỉ nơi chốn | 四处 (sìchù), 处处 (chùchù), 随处 (suíchù) |
Phó từ biểu thị khẳng định, phủ định | 必须 (bìxū), 的确 (díquè), 不 (bù), 没 (méi), 是否 (shìfǒu) |
Phó từ biểu thị tình trạng, phương thức | 特意 (tèyì), 突然 (tūrán), 大力 (dàlì), 尽量 (jǐnliàng), 单独 (dāndú) |
Phó từ biểu thị ngữ khí | 难道 (nándào), 简直 (jiǎnzhí), 却 (què), 只好 (zhǐhǎo), 不妨 (bùfáng) |
Cách sử dụng:
Đứng ở đầu câu | 终于妈妈回来了。/Zhōngyú māma huíláile/: Cuối cùng mẹ đã về. |
Đứng ở giữa câu (trước vị ngữ) | 我非常喜欢你。/Wǒ fēicháng xǐhuān nǐ/: Tôi cực kỳ thích bạn. |
Đứng ở cuối câu | 他高兴极了。/Tā gāoxìng jíle/: Anh ta vui mừng khôn xiết. |
Lưu ý:
- Một số trạng từ trong tiếng Trung đơn âm tiết có hình thức lặp lại như: 白白 (báibái): Rõ ràng, 仅仅 (jǐnjǐn): Vẻn vẹn, 常常 (chángcháng): Thường thườn, 单单 (dāndān): Riêng, chỉ riêng, 刚刚 (gānggāng): Vừa vặn, vừa mới,….
Ví dụ: 小兰明明知道会出问题,还要这么干!/míngmíng zhīdào huì chū wèntí, hái yào zhème gàn/: Tiểu Lan rõ ràng biết sẽ xảy ra chuyện nhưng vẫn cố làm như vậy!
- Một số phó từ thực hiện chức năng liên kết trong câu:
Ví dụ: 又高又漂亮。/Yòu gāo yòu piàoliang/: Vừa cao vừa xinh.
Xem thêm: Đại từ trong Tiếng Trung
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC
LỊCH KHAI GIẢNG THÁNG 11