Phòng khách là nơi gia đình quây quần, tiếp đón bạn bè và người thân, cũng như là không gian thư giãn và giải trí. vì vậy việc biết từ vựng về các đồ vật trong phòng khách rất quan trọng. Hãy cùng Tiếng Trung Phương Phương học bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng khách nhé!
Tiếng Trung chủ đề phòng khách
STT | Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
1 | 客厅 | kètīng | Phòng khách |
2 | 沙发 | shāfā | Ghế sofa |
3 | 茶几 | chájī | Bàn trà |
4 | 电视 | diànshì | Tivi |
5 | 电视柜 | diànshì guì | Kệ tivi |
6 | 书架 | shūjià | Kệ sách |
7 | 灯 | dēng | Đèn |
8 | 吊灯 | diàodēng | Đèn chùm |
9 | 地毯 | dìtǎn | Thảm |
10 | 窗帘 | chuānglián | Rèm cửa |
11 | 装饰品 | zhuāngshì pǐn | Đồ trang trí |
12 | 画 | huà | Tranh |
13 | 空调 | kōngtiáo | Máy điều hòa |
14 | 风扇 | fēngshàn | Quạt |
15 | 音响 | yīnxiǎng | Hệ thống âm thanh |
16 | 花瓶 | huāpíng | Bình hoa |
17 | 书桌 | shūzhuō | Bàn viết |
18 | 靠垫 | kàodiàn | Gối tựa |
19 | 壁炉 | bìlú | Lò sưởi |
20 | 照片架 | zhàopiàn jià | Khung ảnh |
Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chủ đề phòng tắm
LỊCH KHAI GIẢNG THÁNG 8
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC