Chắc hẳn bạn đang mới bắt đầu học tiếng Trung hoặc đang ôn lại kiến thức từ vựng HSK 1 và đang tìm kiếm những nguồn tài liệu học tập hiệu quả? Tiếng Trung Phương Phương đã tổng hợp đầy đủ và chi tiết các từ vựng HSK 1 theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1, giúp bạn dễ dàng ôn luyện và ghi nhớ. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn danh sách tổng hợp từ vựng HSK 1 kèm theo nghĩa và cách sử dụng. Học ngay cùng chúng mình bây giờ nhé!
>> Tải file pdf tại đây: Tổng hợp từ vựng HSK 1 – Quyển 1 Giáo trình Hán ngữ
Tổng hợp từ vựng HSK 1 – Quyển 1 Giáo trình Hán ngữ
STT |
Chữ hán |
TL |
Pinyin |
Nghĩa của từ |
Ví dụ |
1 |
阿拉伯语 |
名 |
Ālābóyǔ |
Tiếng Ả Rập |
妈妈会说阿拉伯语和汉语。 Māmā huì shuō Ālābóyǔ hé Hànyǔ. Mẹ có thể nói tiếng Ả Rập và tiếng Trung Quốc. |
2 |
啊 |
叹 |
a |
a, á |
你去不去啊? Nǐ qù bú qù a? Bạn đi không? |
3 |
八 |
数 |
Bā |
số tám |
现在八点。 Xiànzài bā diǎn. Bây giờ là 8 giờ. |
4 |
爸爸 |
名 |
Bàba |
Ba, Bố |
爸爸是最好的人。 Bàba shì zuì hǎo de rén. Bố là người tuyệt vời nhất. |
5 |
白 |
形 |
Bái |
trắng |
她很白! Tā hěn bái! Cô ấy rất trắng! |
6 |
百 |
数 |
bǎi |
trăm |
苹果三百一斤。 Píngguǒ sānbǎi yī jīn. Táo 300 0.5kg. |
7 |
班 |
名 |
bān |
lớp |
这是我的班。 Zhè shì wǒ de bān. Đây là lớp học của tôi. |
8 |
办公 |
动 |
bàngōng |
làm việc |
星期天照常办公。 Xīngqi tiān zhàocháng bàngōng. Chủ nhật vẫn phải làm việc bình thường. |
9 |
办公室 |
名 |
bàngōngshì |
phòng làm việc |
你的办公室很大。 Nǐ de bàngōngshì hěn dà. Phòng làm việc của bạn rất to. |
10 |
包子 |
名 |
bāozi |
túi |
这个包子很漂亮! Zhège bāozi hěn piàoliang! Cái túi này rất đẹp! |
11 |
杯 |
名 |
bēi |
cốc |
给我一杯咖啡啊! Gěi wǒ yībēi kāfēi a! Cho tôi 1 cốc cafe nhé! |
12 |
本 |
量 |
běn |
(lượng từ) |
这本书很好! Zhè běn shū hěn hǎo! Quyển sách này rất hay! |
13 |
笔 |
名 |
bǐ |
món, khoản |
这是谁的笔? Zhè shì shéi de bǐ? Cái bút này của ai vậy? |
14 |
比较 |
副,动 |
bǐjiào |
so sánh |
他们比较过去有很大进步。 Tāmen bǐjiào guòqù yǒu hěn dà jìnbù. Họ đã tiến bộ vượt bậc so với trước đây. |
15 |
别的 |
代 |
biéde |
khác |
再加点别的吧。 Zài jiādiǎn bié de ba. Thêm cái gì khác vậy. |
16 |
不 |
副 |
bù |
không |
我不知道! Wǒ bù zhīdào! Tôi không biết! |
17 |
不客气 |
bù kèqì |
không có gì |
我没事,不客气! Wǒ méishì, bù kèqì! Tôi ổn, không có gì! |
|
18 |
茶 |
名 |
chá |
trà |
你喝茶还是咖啡? Nǐ hē chá háishì kāfēi? Bạn uống trà hay cafe? |
19 |
茶叶 |
名 |
cháyè |
lá chè |
茶叶是从中国传入的。 Cháyè shì cóng Zhōngguó chuán rù de. Lá trà này được nhập khẩu từ Trung Quốc. |
20 |
车 |
名 |
chē |
xe |
我常坐公公汽车。 Wǒ cháng zuò gōnggōng qìchē. Tôi thường đi xe bus. |
21 |
吃 |
动 |
chī |
ăn |
你要吃饺子吗? Nǐ yào chī jiǎozi ma? Bạn muốn ăn sủi cảo không? |
22 |
出租车 |
名 |
chūzūchē |
xe taxi |
我想叫辆出租车。 Wǒ xiǎng jiào liàng chūzū chē. Tôi muốn gọi 2 xe Taxi. |
23 |
词典 |
名 |
cídiǎn |
từ điển |
我想买这本词典。 Wǒ xiǎng mǎi zhè běn cídiǎn. Tôi muốn mua quyển từ điển này. |
24 |
大 |
形 |
dà |
to, lớn |
这个房子很大。 Zhège fángzi hěn dà. Cái phòng này thật to. |
25 |
大概 |
副 |
dàgài |
đại khái |
这本书我看了个大概。 Zhè běn shū wǒ kànle gè dàgài. Tôi đã đọc qua đại khái cuốn sách này rồi. |
26 |
大学 |
名 |
dàxué |
Đại học |
河内经营和工艺大学。 Hénèi Jīngyíng hé Gōngyì dàxué. Trường ĐH Kinh doanh và Công Nghệ Hà Nội. |
27 |
大夫 |
名 |
dàfū |
Bác sĩ |
这位大夫的技能非常好。 Zhè wèi dàfū de jìnéng fēicháng hǎo. Kĩ năng của vị bác sĩ này rất tốt. |
28 |
但是 |
连 |
dànshì |
nhưng |
他想睡一会儿,他是睡不着。 Tā xiǎng shuì yīhuǐ’er, tā shì shuì bùzháo. Anh ấy muốn ngủ một lát, nhưng lại kh thể ngủ được. |
29 |
蛋 |
名 |
dàn |
trứng |
这个蛋很大。 Zhè ge dàn hěn dà. Quả trứng này rất to. |
30 |
德国 |
名 |
Déguó |
nước Đức |
麦克是德国人。 Màikè shì Déguó rén. Maike là người nước Đức. |
31 |
德语 |
名 |
Déyǔ |
tiếng Đức |
我喜欢学德语。 Wǒ xǐhuān xué Déyǔ. Tôi rất thích học tiếng Đức. |
32 |
的 |
助 |
de |
( trợ từ) |
这是我的妈妈。 Zhè shì wǒ de māmā. Đây là mẹ của tôi. |
33 |
等 |
动 |
děng |
đợi, đợi chờ |
你等我一下! Nǐ děng wǒ yīxià! Bạn đợi tôi 1 chút nhé! |
34 |
弟弟 |
名 |
dìdì |
em trai |
我的弟弟很帅。 Wǒ de dìdì hěn shuài. Em trai tôi rất đẹp trai. |
35 |
点儿 |
量 |
diǎnr |
một chút |
喝点儿茶吧。 Hē diǎnr chá bā. Uống 1 chút trà nhé. |
36 |
电 |
名 |
diàn |
điện |
我很喜欢看电影。 Wǒ hěn xiǎng kàn diànyǐng. Tôi rất thích xem phim. |
37 |
电话 |
名 |
diànhuà |
điện thoại |
他给我打电话。 Tā gěi wǒ dǎ diàn huà. Anh ấy gọi điện thoại cho tôi. |
38 |
都 |
副 |
dōu |
đều |
我们都回家。 Wǒmen dōu huí jiā. Chúng tôi đều trở về nhà. |
39 |
读 |
动 |
dú |
đọc |
你喜欢读书吗? Nǐ xǐhuān dú shū ma? Bạn thích đọc sách không? |
40 |
对 |
形 |
duì |
đúng |
你做对了。 Nǐ zuò duì le. Bạn làm đúng rồi đấy. |
41 |
对不起 |
duìbùqǐ |
xin lỗi |
对不起!我不是故意的。 Duìbùqǐ! Wǒ bùshì gùyì de. Xin lỗi!Tôi không cố ý. |
|
42 |
多 |
数 |
duō |
hơn |
五个多职员了。 Wǔ gè duō zhíyuánle. Hơn 5 nhân viên rồi. |
43 |
多 |
形 |
duō |
nhiều |
她比我强多了! Tā bǐ wǒ qiáng duōle! Cô ấy học giỏi hơn tôi. |
44 |
多少 |
代 |
duōshao |
bao nhiêu |
苹果一斤多少钱? Píngguǒ yī jīn duōshǎo qián? Táo bao nhiêu tiền 0.5kg? |
45 |
俄国 |
名 |
Éguó |
nước Nga |
俄文风景很漂亮 Éwén fēngjǐng hěn piàoliang. Phong cảnh nước Nga rất đẹp. |
46 |
俄文 |
名 |
Éwén |
tiếng Nga |
你可以教我俄文,好不好? nǐ kěyǐ jiào wǒ Éwén, hǎobù hǎo? Bạn có thể dạy tôi tiếng Nga được không? |
47 |
俄语 |
名 |
Éyǔ |
tiếng Nga |
你学俄语吗? Nǐ xué Éyǔ ma? Bạn học tiếng Nga phải không? |
48 |
二 |
数 |
èr |
hai |
我今年二十岁 Wǒ jīnnián èrshí suì. Năm nay tôi 20 tuổi. |
49 |
发音 |
名 |
fāyīn |
phát âm |
这个字怎么发音? zhège zì zěnme fāyīn? Chữ này phát âm thế nào? |
50 |
法国 |
名 |
Fǎguó |
nước Pháp |
我是法国人。 Wǒ shì Fǎguó rén. Tôi là người nước Pháp. |
51 |
法文 |
名 |
Fǎwén |
tiếng Pháp |
你学法文还是中文? Nǐ xué Fǎwén háishì Zhōngwén? Bạn học tiếng Pháp hay tiếng Trung? |
52 |
法语 |
名 |
Fǎyǔ |
tiếng Pháp |
法语不太难。 Fǎyǔ bú tài nán. Tiếng Pháp không khó lắm. |
53 |
饭 |
名 |
fàn |
cơm |
请你吃饭啊。 Qǐng nǐ chīfàn a. Mời bạn ăn cơm nha! |
54 |
房间 |
名 |
fángjiān |
phòng |
这是我的房间。 Zhè shì wǒ de fángjiān. Đây là phòng của tôi. |
55 |
分 |
量 |
fēn |
xu |
一分快,好吧? Yī fēn kuài, hǎo ba? 1 đồng tiền được không? |
56 |
刚 |
副 |
gāng |
vừa |
刚开学,有点儿忙。 Gāng kāixué, yǒu diǎnr máng. Vừa khai giảng, nên có chút bận |
57 |
港币 |
名 |
gǎngbì |
đô la Hồng Kông |
一共五百港币。 Yīgòng wǔbǎi měiyuán. Tổng cộng là 500 đô la Hồng Kông. |
58 |
哥哥 |
名 |
gēge |
anh trai |
你哥哥很帅。 Nǐ gēgē hěn shuài. Anh trai của bạn rất đẹp trai. |
59 |
个 |
量 |
gè |
(lượng từ) |
我吃一个馒头啊! Wǒ chī yīgè mántou. Tôi ăn một cái màn thầu nhé! |
60 |
给 |
动 |
gěi |
đưa |
你给二十块吧。 Nǐ gěi èrshí kuài ba. Đưa cho tôi 20 đồng nhé! |
61 |
给 |
介 |
gěi |
cho, tới |
我给你一本书。 Wǒ gěi nǐ yī běn shū. Tôi cho bạn quyển sách này. |
62 |
工作 |
名,动 |
gōngzuò |
công việc |
你工作忙吗? Nǐ gōngzuò máng ma? Công việc của bạn có bận không? |
63 |
公斤 |
量 |
gōngjīn |
kg, cân |
苹果一公斤多少钱? Píngguǒ yī gōngjīn duōshǎo qián? Quả táo bao nhiêu tiền 1kg? |
64 |
公司 |
名 |
gōngsī |
công ty |
你们公司有多少职员。 Nǐmen gōngsī yǒu duōshǎo zhíyuán. Công ty bạn có bao nhiêu nhân viên? |
65 |
光盘 |
名 |
guāngpán |
đĩa CD |
这张光盘非常好。 Zhè zhāng guāngpán fēicháng hǎo. Cái Đĩa CD này vô cùng tốt. |
66 |
贵 |
形 |
guì |
đắt, quý |
太贵了! Tài guìle! Quá đắt rồi! |
67 |
贵姓 |
名 |
guìxìng |
quý danh |
请问!你贵姓? Qǐngwèn! Nǐ guìxìng? Xin hỏi quý danh của bạn là gì? |
68 |
国 |
名 |
guó |
nước |
你是哪国人? Nǐ shì nǎ guó rén? Bạn là người nước nào? |
69 |
还 |
副 |
hái |
vẫn còn |
还要别的吗? Hái yào bié de ma? Còn muốn gì nữa không? |
70 |
还是 |
连 |
háishì |
hay là |
你喝奶茶还是咖啡? Nǐ hē nǎichá háishì kāfēi? Bạn uống trà sữa hay là cafe? |
71 |
韩国 |
名 |
Hánguó |
Hàn Quốc |
他是韩国人。 Tā shì Hánguó rén. Anh ấy là người Hàn Quốc. |
72 |
韩国语 |
名 |
Hánguó yǔ |
tiếng Hàn |
韩国语难不难? Hánguó yǔ nán bù nán? Tiếng hàn khó không? |
73 |
韩文 |
名 |
Hánwén |
tiếng Hàn |
韩文不太难。 Hánwén bú tài nán. Tiếng hàn không khó lắm. |
74 |
汉语 |
名 |
Hànyǔ |
tiếng Hán |
你学韩语吗? Nǐ xué Hànyǔ ma? Bạn học tiếng Hàn phải không? |
75 |
好 |
形 |
hǎo |
tốt, đẹp |
这里的风景很好。 Zhèlǐ de fēngjǐng hěn hǎokàn. Phong cảnh ở đây rất đẹp. |
76 |
好久 |
名 |
hǎojiǔ |
lâu lắm rồi |
好久不见! Hǎojiǔ bújiàn! Lâu lắm rồi không gặp! |
77 |
号 |
名 |
hào |
số, cỡ |
房间号是123。 Fángjiān hào shì 123. Số phòng là 123. |
78 |
号码 |
名 |
hàomǎ |
số điện thoại |
她的手机号码是多少? Tā de shǒujī hàomǎ shì duōshǎo? Số điện thoại của cô ấy là bao nhiêu? |
79 |
喝 |
动 |
hē |
uống |
你要喝什么? Nǐ yào hē shénme? Bạn muốn uống cái gì? |
80 |
和 |
连 |
hé |
và, với |
我学韩语和英语。 Wǒ xué Hànyǔ hé Yīngyǔ. Bạn học tiếng Hàn hay tiếng Anh? |
81 |
黑 |
形 |
hēi |
đen |
我喜欢黑色衣服。 Wǒ xǐhuān hēisè yīfú. Tôi thích quần áo màu đen? |
82 |
很 |
副 |
hěn |
rất |
我很喜欢她。 Wǒ hěn xǐhuān tā. Tôi rất thích cô ấy. |
83 |
红 |
形 |
hóng |
hồng |
你喜欢黑色还是红色? Nǐ xǐhuān hēisè háishì hóngsè? Bạn thích màu đen hay màu hồng? |
84 |
话 |
名 |
huà |
lời nói |
这两句话说的妥当。 Zhè liǎng jù huàshuō de tuǒdang. Hai câu nói này đều phù hợp. |
85 |
欢迎 |
动 |
huānyíng |
hoan nghênh |
欢迎你参加我们的工作。 Huānyíng nǐ cānjiā wǒmen de gōngzuò. Hoan nghênh bạn tham gia vào công việc của chúng tôi. |
86 |
换 |
动 |
huàn |
đổi |
你能给我换一件衬衫吗? Nǐ néng gěi wǒ huàn yī jiàn chènshān ma? Bạn có thể đổi cho tôi cái áo sơ mi này không? |
87 |
回 |
动 |
huí |
về |
他已经回到北京了! Tā yǐjīng huí dào Běijīngle! Anh ấy đã đến Bắc Kinh rồi! |
88 |
鸡 |
名 |
jī |
con gà |
鸡肉怎么做好吃? Jīròu zěnme zuò hǎochī? Thịt gà làm như thế nào là ngon nhất? |
89 |
鸡蛋 |
名 |
jīdàn |
trứng gà |
鸡单很新鲜。 Jī dān hěn xīn xiān. Trứng gà rất tươi. |
90 |
几 |
代 |
jǐ |
mấy |
今天几月几号? Jīntiān jǐ yuè jǐ hào? Hôm này là ngày mấy tháng mấy? |
91 |
寄 |
动 |
jì |
gửi |
你去邮局寄信吗? Nǐ qù yóujú jì xìn ma? Bạn đi bưu điện gửi thư phải không? |
92 |
家 |
名,量 |
jiā |
nhà |
我家有四口人。 Wǒjiā yǒu sì kǒu rén. Nhà tôi có 4 người. |
93 |
见 |
动 |
jiàn |
gặp |
好久不见? Hǎojiǔ bùjiàn? Lâu lắm rồi không gặp lại. |
94 |
件 |
量 |
jiàn |
cái, việc, mẩu |
这件衣服多少钱? Zhè jiàn yīfú duōshǎo qián? Cái áo này bao nhiêu tiền? |
95 |
角(毛) |
量 |
jiǎo (máo) |
hào |
一共三十块二毛。 Yīgòng sānshí kuài èr máo. Tổng cộng là 30 đồng 2 hào. |
96 |
饺子 |
名 |
jiǎozi |
sủi cảo |
你吃饺子还是吃馒头? Nǐ chī jiǎo zǐ huán shì chī mántou? Bạn ăn sủi cảo hay bánh bánh bao? |
97 |
叫 |
动 |
jiào |
gọi |
你叫什么名字? Nǐ jiào shénme míngzì? Bạn tên là gì thế? |
98 |
教授 |
名 |
jiàoshòu |
giáo sư |
这位是李教授。 Zhè wèi shì lǐ jiàoshòu. Vị này là giáo sư Lý. |
99 |
她 |
名 |
tā |
cô ấy |
她是我的妈妈。 Tā shì wǒ de māmā. Cô ấy là mẹ của tôi. |
100 |
姐姐 |
名 |
tā jiějie |
chị gái |
你有哥哥和姐姐吗? Nǐ yǒu gēgē hé jiějiě ma? Bạn có anh chị không? |
101 |
介绍 |
动 |
jièshào |
giới thiệu |
请你介绍自己一下。 Qǐng nǐ jièshào zìjǐ yīxià. Mời bạn giới thiệu bản thân 1 chút. |
102 |
今天 |
名 |
jīntiān |
hôm nay |
今天是我的生日。 Jīntiān shì wǒ de shēngrì. Hôm nay là sinh nhật của tôi. |
103 |
斤 |
量 |
jīn |
½ kg |
西瓜一斤多少钱? Xīguā yī jīn duōshǎo qián? Dưa hấu bao nhiêu tiền 0.5kg? |
104 |
进 |
动 |
jìn |
Tiến, vào |
请老师让我进去。 Qǐng lǎoshī ràng wǒ jìn qù. Xin phéo giáo viên cho em vào . |
105 |
九 |
数 |
jiǔ |
số 9 |
九点了,车还没有看! Jiǔ diǎnle, chē hái méiyǒu kàn! 9 giờ rồi vẫn chưa thấy xe đâu! |
106 |
酒 |
名 |
jiǔ |
rượu |
你不应该喝太多酒。 Nǐ bù yìnggāi hē tài duō jiǔ. Bạn không nên uống quá nhiều rượu. |
107 |
旧 |
形 |
jiù |
cũ |
你的手机很新,我的很旧。 Nǐ de shǒujī hěn xīn, wǒ de hěn jiù. Điện thoại của bạn rất mới, của tôi cũ rồi. |
108 |
橘子 |
名 |
júzi |
quả quýt |
这个橘子真甜。 Zhège júzi zhēn tián. Quả quýt này thật ngọt. |
109 |
觉得 |
动 |
juéde |
cảm thấy |
现在我觉得很高兴。 Xiànzài wǒ jué dé hěn gāoxìng. Bây giờ tôi đang cảm thấy rất vui. |
110 |
咖啡 |
名 |
kāfēi |
cà phê |
咖啡还是可乐? Kāfēi hái shì kělè? Cà phê hay Cocacola? |
111 |
开 |
动 |
kāi |
mở |
那酒店还没开门吗? Nà jiǔdiàn hái méi kāimén ma? Cửa hàng rượu kia còn mở cửa không? |
112 |
开学 |
kāi xué |
khai giảng |
你们学校什么时候开学? Nǐmen xuéxiào shénme shíhòu kaixué? Trường các bạn khi nào khai giảng? |
|
113 |
看 |
动 |
kàn |
xem, nhìn |
你看,这是我们全家的照片。 Nǐ kàn, zhè shì wǒmen quánjiā de zhàopiàn. Bạn xem, đây là bức ảnh chụp cả gia đình chúng tôi. |
114 |
客气 |
形 |
kèqi |
khách sáo |
别客气! Bié kèqì Đừng khách sáo! |
115 |
口 |
名,量 |
kǒu |
miệng |
你家有几口人? nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Nhà bạn có mấy người? |
116 |
块(元) |
量 |
kuài (yuán) |
đồng |
这个三块钱。 Zhège sān kuài qián. Cái này 3 đồng. |
117 |
来 |
动 |
lái |
đến |
我们来了! Wǒmen láile! Chúng tôi đến rồi đây. |
118 |
蓝 |
形 |
lán |
màu xanh lam |
蓝色还是红色。 Lán sè háishì hóngsè. Màu xanh lam hay màu hồng. |
119 |
老师 |
名 |
lǎoshī |
giáo viên |
王老师是我的老师。 Wáng lǎoshī shì wǒ de lǎoshī. Giáo viên Vương là giáo viên của tôi. |
120 |
里 |
名 |
lǐ |
bên trong |
我坐在家里。 Wǒ zuò zài jiālǐ. Tôi ở bên trong nhà. |
121 |
俩 |
数 |
liǎ |
hai |
俩个人就是爱情。 Liǎ gē rén jìu shì āiqīng. Hai người đã yêu nhau rồi. |
122 |
两 |
数 |
liǎng |
hai |
苹果两块钱一斤. Píngguǒ liǎng kuài qián yī jīn. Táo 2 đồng 0.5kg. |
123 |
辆 |
量 |
liàng |
lượng từ |
那辆蓝的是不是你的? Nà liàng lán de shì búshì nǐ de? Cái màu xanh đó có phải của bạn không? |
124 |
了 |
助 |
le |
trợ từ |
玛丽同学,好久不见了。 Mǎlì tóngxué, hǎojiǔ bú jiànle. Bạn học Mali, lâu lắm rồi kh gặp |
125 |
零 |
数 |
líng |
số 0 |
现在零点十分了。 Xiàn zài líng diǎn shí fēnle. Bây giờ là 0 giờ 10 phút rồi. |
126 |
留学 |
动 |
liúxué |
du học |
你在哪国家留学? Nǐ zài nǎ guójiā liúxué? Bạn đi du học ở nước nào? |
127 |
留学生 |
名 |
liúxuéshēng |
du học sinh |
他们都是留学生。 Tāmen dōu shì liúxuéshēng. Họ đều là du học sinh. |
128 |
六 |
数 |
liù |
số 6 |
早上六点我去了。 Zǎoshang liù diǎn wǒ qùle. Buổi sáng 6 giờ tôi đi rồi. |
129 |
楼 |
名 |
lóu |
lầu |
王老师住10楼2门。 Wáng lǎoshī zhù 10 lóu 2 mén. Giáo viên Vương ở cửa số 2 tầng 10. |
130 |
侓师 |
名 |
lù shī |
luật sư |
您是侓师对不对? Nín shì lùshī duì bú duì? Bạn là luật sư đúng không? |
131 |
妈妈 |
名 |
māma |
mẹ, má |
妈妈是我最爱的人。 Māmā shì wǒ zuì ài de rén. Mẹ là người tôi yêu nhất. |
132 |
马 |
名 |
mǎ |
ngựa |
你家养马吧? Nǐ jiā yǎng mǎ ba? Nhà bạn nuôi ngựa đúng không? |
133 |
马马虎虎 |
形 |
mǎmahuhu |
tạm, bình thường |
我身体马马虎虎。 Wǒ shēntǐ mǎmǎhǔhǔ. Sức khỏe tôi tạm ổn. |
134 |
吗 |
助 |
ma |
không |
你喜欢喝奶茶吗? Nǐ xǐhuān hē nǎichá ma? Bạn thích uống trà sữa không? |
135 |
买 |
动 |
mǎi |
mua |
你想买什么? Nǐ xiǎng mǎi shénme? Bạn muốn mua cái gì? |
136 |
卖 |
动 |
mài |
bán |
这个五块,你卖吗? Zhège wǔ kuài, nǐ mài ma? Cái này 5 đồng, bạn mua không? |
137 |
馒头 |
名 |
mántou |
bánh bao |
我吃馒头和喝咖啡。 Wǒ chī mántou hé hē kāfēi. Bạn ăn bánh bao hay uống cà phê ? |
138 |
忙 |
形 |
máng |
bận |
你工作忙吗? Nǐ gōngzuò máng ma? Công việc bạn bận không? |
139 |
没(有) |
动,副 |
méi (yǒu) |
không có |
我很忙,没有时间去。 Wǒ hěn máng, méiyǒu shíjiān qù. Tôi rất bận không có thời gian đi. |
140 |
没关系 |
méi guānxì |
không sao |
这件事跟那件事真的没关系。 Zhè jiàn shì gēn nà jiàn shì zhēn de méiguānxì. Chuyện này với chuyện kia thật sự là không sao. |
|
141 |
没什么 |
méi shénme |
không có gì |
没什么,我去吧! Méi shénme, wǒ qù ba! Không có gì, tôi đi nhé! |
|
142 |
美国 |
名 |
Měiguó |
Hoa Kì |
你是美国人对吗? Nǐ shì Měiguó rén duì ma? Bạn là người Mỹ đúng không? |
143 |
美元 |
名 |
měiyuán |
tiền Mỹ |
我换五百美元的人民币。 Wǒ huàn wǔ bǎi Měiyuán de rénmínbì. Tôi muốn đổi nhân dân tệ sang 500 tiền Mỹ. |
144 |
妹妹 |
名 |
mèimei |
em gái |
妹妹去中国留学三年了。 Mèimei qù Zhōngguó liúxué sān niánle. Em gái đã đi du học Trung quốc 3 năm rồi. |
145 |
门 |
名 |
mén |
cửa, ngõ, cổng |
他住六八十楼二门. Tā zhù liùbāshí lóu èr mén Anh ấy ở cửa số 2 tầng 18. |
146 |
米 |
名 |
mǐ |
gạo |
不吃,我吃米饭了。 bù chī, wǒ chī mǐfànle. Tôi không ăn, tôi ăn cơm rồi. |
147 |
米饭 |
名 |
mǐfàn |
cơm |
我想吃米饭。 Wǒ yào xiǎng chī mǐfàn Tôi muốn ăn cơm. |
148 |
秘书 |
名 |
mìshū |
thư kí |
这是我的秘书。 Zhè shì wǒ de mìshū. Đây là thư kí của tôi. |
149 |
面条儿 |
名 |
miàntiáor |
mì sợi |
这一碗面条很好吃。 Zhè yī wǎn miàntiáo hěn hǎo chī. Bát mì sợi nay rat ngon. |
150 |
名字 |
名 |
míngzi |
tên |
你叫什么名字? Nǐ jiào shénme míngzì? Bạn tên là gì? |
151 |
明天 |
名 |
míngtiān |
ngày mai |
明天去看电影吗? Míngtiān qù kàn diànyǐng ma? Ngày mai đi xem phim không? |
152 |
摩托车 |
名 |
mótuōchē |
xe máy |
你的摩托车什么颜色? Nǐ de mótuōchē shénme yánsè? Xe máy của bạn màu gì? |
153 |
哪 |
代 |
nǎ |
nào, thế nào |
哪安静就去哪儿。 Nǎ ānjìng jiù qù nǎ’er. Chỗ nào cũng yên tĩnh. |
154 |
哪儿 |
代 |
nǎr |
ở đâu, chỗ nào |
哪安静就去哪儿。 Nǎ ānjìng jiù qù nǎ’er. Chỗ nào cũng yên tĩnh. |
155 |
那 |
代 |
nà |
đó, đấy, kia |
那里天气很冷。 Nàlǐ tiānqì hěn lěng. ở đó thời tiết rất lạnh. |
156 |
那儿 |
代 |
nàr |
chỗ đó, nơi đó |
那儿的天气很热。 Nà’er de tiānqì hěn rè. Nơi đó thời tiết rất nóng. |
157 |
那些 |
代 |
nàxiē |
những…đó |
那些话很好听。 Nàxiē huà hěn hǎotīng. Những lời nói đó rất hay |
158 |
男 |
形 |
nán |
nam |
他是男的朋友。 Tā shì nán de péngyǒu. Anh ấy là bạn trai của tôi. |
159 |
呢 |
形 |
ne |
nhỉ…còn… |
我吃米饭,你呢? Wǒ chī mǐfàn, nǐ ne? Tôi ăn cơm, còn bạn? |
160 |
你 |
代 |
nǐ |
bạn |
你可以等我一下,好吗? Nǐ kěyǐ děng wǒ yīxià, hǎo ma? Bạn có thể đợi tôi một chút, được không. |
161 |
你好 |
nǐ hǎo |
xin chào |
你好!我是越南人。 Nǐ hǎo! Wǒ shì Yuènán rén. Xin chào! Tôi là người Việt Nam. |
|
162 |
你们 |
代 |
nǐmen |
các bạn |
你们准备好了吗? Nǐmen zhǔnbèi hǎole ma? Các bạn chuẩn bị xong hết chưa. |
163 |
您 |
代 |
nín |
ngài |
您找我哥哥呀,他不在。 Nín zhǎo wǒ gēgē ya, tā bùzài. Ngài tìm anh trai tôi hả, anh ấy không ở đây. |
164 |
女 |
形 |
nǚ |
con gái |
女孩一定要美丽。 Nǚhái yīdìng yào měilì. Con gái nhất định phải thật xinh. |
165 |
欧元 |
名 |
ōuyuán |
đồng Euro |
欧元货币具有很高的价值。 Ōuyuán huòbì jùyǒu hěn gāo de jiàzhí. Đồng Euro có giá trị rất cao. |
166 |
朋友 |
名 |
péngyou |
bạn bè |
他是我的好朋友。 Tā shì wǒ de péngyǒu. Anh ấy là bạn tốt của tôi. |
167 |
啤酒 |
名 |
píjiǔ |
bia |
你想喝点啤酒吗? Nǐ xiǎng hē diǎn píjiǔ ma? Bạn muốn uống 1 chút bia không? |
168 |
苹果 |
名 |
píngguǒ |
quả táo |
苹果一斤多少钱? Píngguǒ yī jīn duōshǎo qián? Quả táo bao nhiêu tiền 0,5kg? |
169 |
瓶 |
名,量 |
píng |
bình |
这个花瓶真漂亮。 Zhège huā píng zhēn de piàoliang. Cái bình hoa này thật đẹp. |
170 |
七 |
数 |
qī |
số 7 |
晚上七点我常看电影。 Wǎnshàng qī diǎn wǒ cháng kàn diànyǐng. Buổi tối 7 giờ tôi thường xem phim. |
171 |
汽车 |
名 |
qìchē |
ô tô |
你的汽车是什么颜色的? Nǐ de qìchē shì shénme yánsè de? Xe ô tô của bạn có màu gì vậy? |
172 |
千 |
数 |
qiān |
nghìn |
我换五千美元的人民币. Wǒ huàn wǔ qiān Měiyuán de rénmínbì. Tôi muốn đổi 5000 Đô la Mỹ sang nhân dân tệ. |
173 |
钱 |
名 |
qián |
tiền |
这件羽绒服多少钱? Zhè jiàn yǔróngfú duōshǎo qián? Cái áo lông vũ này bao nhiêu tiền? |
174 |
轻 |
形 |
qīng |
nhẹ |
那个箱子很轻。 Nàgè xiāngzi hěn qīng. Cái Vali kia rất nhẹ. |
175 |
请 |
动 |
qǐng |
mời |
请大家喝茶。 Qǐng dàjiā hē chá. Mời mọi người uống trà. |
176 |
请问 |
动 |
qǐngwèn |
xin hỏi |
请问你是谁。 Qǐngwèn nǐ shì shéi Xin hỏi bạn là ai? |
177 |
取 |
动 |
qǔ |
nhấc |
不去,去银行取钱。 Bú qù, qù yínháng qǔ qián. Tôi không đi, tôi đi ngân hàng đổi tiền. |
178 |
去 |
动 |
qù |
đi |
我去食堂吃米饭。 Wǒ qù shítáng chī mǐfàn. Tôi đi nhà hàng ăn cơm. |
179 |
全 |
形,副 |
quán |
toàn |
你有没有全家的照片? Nǐ yǒu méiyǒu quánjiā de zhàopiàn? Đây có phải bức ảnh chụp toàn gia đình bạn không? |
180 |
难 |
形 |
nán |
khó |
汉语不太难! Hànyǔ bù tài nán! Tiếng Hán không khó lắm. |
181 |
人 |
名 |
rén |
người |
你是哪儿国人? Nǐ shì nǎr guó rén? Bạn là người nước nào ? |
182 |
人民 |
名 |
rénmín |
nhân dân |
我换五欧元的人民币。 Wǒ huàn wǔbǎi Měiyuán de rénmínbì. Tôi đổi 5 đồng Euro sang nhân dân tệ. |
183 |
人民币 |
名 |
rénmínbì |
nhân dân tệ |
我去银行换人民币。 Wǒ qù yínháng huàn rénmínbì.. Tôi đi ngân hàng đổi nhân dân tệ. |
184 |
日 |
名 |
rì |
ngày |
今天是八月六日。 Jīntiān shì bā yuè liù rì. Hôm nay là ngày 6 tháng 8. |
185 |
日本 |
名 |
Rìběn |
Nhật Bản |
我去日本留学。 Wǒ qù Rìběn liúxué. Tôi đi Nhật Bản du học. |
186 |
日文 |
名 |
Rìwén |
tiếng Nhật |
日文很丰富。 Rìwén hěn fēngfù. Tiếng Nhật rất phong phú. |
187 |
日用品 |
名 |
Rìyòngpǐn |
đồ dùng hàng ngày |
日用品的外调任务。 Wánchéng rìyòngpǐn de wàidiào rènwù. Gia công các đồ dùng hàng ngày. |
188 |
日语 |
名 |
Rìyǔ |
tiếng Nhật |
我去图书馆看日语词典。 Wǒ qù túshū guǎn kàn rìyǔ cídiǎn. Tôi đi thư viện xem từ điển tiếng nhật. |
189 |
日元 |
名 |
Rìyuán |
yên Nhật |
今年日元没有升值。 Jīnnián Rìyuán méiyǒu shēngzhí. Năm nay đồng yên Nhật không tăng. |
190 |
容易 |
形 |
róngyì |
dễ dàng |
没有什么是容易的。 Méiyǒu shé me shì róngyì de. Không có cái gì là dễ dàng. |
191 |
三 |
数 |
sān |
số 3 |
下午三点我回去玩儿。 Xiàwǔ sān diǎn wǒ huíqù wán er. Buổi chiều 3 giờ tôi về đi chơi. |
192 |
商店 |
名 |
shāngdiàn |
cửa hàng |
下课的时候我去商店。 Xiàkè de shíhòu wǒ qù shāngdiàn. Sau đi tan học tôi đi cửa hàng. |
193 |
上午 |
名 |
shàngwǔ |
buổi sáng |
上午七点我去学校。 Shàngwǔ qī diǎn wǒ qù xuéxiào. Buổi sáng 7 giờ tôi đi học. |
194 |
少 |
形 |
shǎo |
ít |
我缺少了时间,所以做不到的 Wǒ quēshǎole shíjiān, suǒyǐ zuò bú dào de Vì quá ít thời gian nên không thể làm được. |
195 |
身体 |
名 |
shēntǐ |
thân thể |
我爸爸的身体不好。 Wǒ bāba de shēntǐ bù hǎo. Sức khỏe của bố tôi không tốt lắm. |
196 |
十 |
数 |
shí |
số 10 |
今年我弟弟十岁了。 Jīnnián wǒ dìdì shí suìle. Năm nay em trai tôi 10 tuổi. |
197 |
什么 |
代 |
shénme |
cái gì |
这是什么? Zhè shì shénme? Đây là cái gì? |
198 |
食堂 |
名 |
shítáng |
nhà ăn |
你去食堂吃什么? Nǐ qù shítáng chī shénme? Bạn đi nhà hàng ăn cái gì? |
199 |
是 |
动 |
shì |
là, phải,đúng |
我们是留学生。 Wǒmen shì liúxuéshēng Chúng tôi là du học sinh. |
200 |
手 |
名 |
shǒu |
tay |
他的手受伤了! Tā de shǒu shòushāngle! Tay của anh bị thương rồi. |
201 |
手机 |
名 |
shǒujī |
điện thoại |
这是谁的手机? Zhè shì shéi de shǒujī? Điện thoại này của ai? |
202 |
书 |
名 |
shū |
sách |
这是汉语书。 Zhè shì Hànyǔ shū. Đây là sách tiếng Hàn. |
203 |
数 |
动 |
shù |
đếm |
你数一下有多少个苹果? Nǐ shǔ yí xià yǒu duōshao gè píngguǒ? Bạn đếm xem có bao nhiêu quả táo? |
204 |
谁 |
代 |
shéi |
ai |
你是谁? Nǐ shì shéi? Bạn là ai? |
205 |
水 |
名 |
shuǐ |
nước |
你喝水什么? Nǐ hē shuǐ shénme? Bạn uống cái gì? |
206 |
水果 |
名 |
shuǐguǒ |
hoa quả |
我最喜欢吃水果。 Wǒ zuì xǐhuān chī shuǐguǒ. Tôi rất thích ăn hoa quả. |
207 |
说 |
动 |
shuō |
nói |
你说什么? Nǐ shuō shénme? Bạn nói cái gì? |
208 |
四 |
数 |
sì |
số 4 |
四月我打算来河内。 Sì yuè wǒ dǎsuàn lái Hénèi. Tháng 4 tôi dự định sẽ đến Hà Nội. |
209 |
他 |
代 |
tā |
anh ấy |
他是我哥哥的朋友。 Tā shì gēgē de péngyǒu. Anh ấy là bạn của anh tôi. |
210 |
他们 |
代 |
tāmen |
họ |
他们是我的朋友。 Tāmen shì wǒ de péngyǒu. Họ đều là bạn của tôi. |
211 |
太 |
副 |
tài |
quá, lắm |
他太可爱了! Tā tài kě ài le! Anh ấy quá đáng yêu rồi! |
212 |
汤 |
名 |
tāng |
canh |
我要一碗鸡蛋汤。 Wǒ yào yī wǎn jīdàn tāng. Tôi muốn 1 bát canh gà. |
213 |
天 |
名 |
tiān |
ngày |
明天我去中国。 Míngtiān wǒ qù Zhōngguó. Ngày mai tôi đi Trung quốc. |
214 |
听 |
动 |
tīng |
nghe |
你听懂了吗? Nǐ tīng dǒngle ma? Bạn nghe hiểu chưa? |
215 |
同屋 |
名 |
tóng wū |
bạn cùng phòng |
你是麦克的同物对吗? Nǐ shì Màikè de tóng wù duì ma? Bạn là bạn cùng phòng của Mike đúng không? |
216 |
同学 |
名 |
tóngxué |
bạn học |
这是我的同学。 Zhè shì wǒ tóngxué. Đây là bạn học của tôi. |
217 |
图书馆 |
名 |
túshū guǎn |
thư viện |
你去图书馆还是回家? Nǐ qū túshū guǎn háishì huí jiā? Bạn đến thư viện hay về nhà. |
218 |
外国 |
名 |
wàiguó |
ngoại quốc |
我有外国人的朋友。 Wǒ yǒu wàiguó péngyǒu. Tôi có bạn là người nước ngoài. |
219 |
外贸 |
名 |
wàimào |
thương mại quốc tế |
这是一家外贸公司。 Zhè shì yījiā wàimào gōngsī. Đây là một công ty thương mại quốc tế. |
220 |
碗 |
名 |
wǎn |
bát |
给我一碗汤。 Gěi wǒ yī wǎn tāng. Cho tôi 1 bát canh . |
221 |
万 |
数 |
wàn |
vạn |
一共是10万。 Yīgòng shì 10 wàn. Tổng cộng là 10 vạn. |
222 |
位 |
量 |
wèi |
vị |
这位是我的老师。 Zhè wèi shì wǒ de lǎoshī. Vị này là giáo viên của tôi. |
223 |
文 |
名 |
wén |
văn |
晚上我常读课文。 Wǎnshàng wǒ cháng dú kèwén. Buổi tối tôi thường đọc bài khóa. |
224 |
问 |
动 |
wèn |
hỏi |
请问,现在几点? Qǐngwèn, xiànzài jǐ diǎn? Xin hỏi bây giờ là mấy giờ? |
225 |
我 |
代 |
wǒ |
tôi |
我不喜欢喝咖啡。 Wǒ bù xǐhuān hē kāfēi. Tôi không thích uống cà phê. |
226 |
我们 |
代 |
wǒmen |
chúng tôi |
我们是国家大学的大学。 Wǒmen shì Guójiā dàxué de xuéshēng. Chúng tôi đều là sinh viên của trường Đại học quốc gia. |
227 |
五 |
数 |
wǔ |
số 5 |
我在国外工作五年了。 Wǒ zài guówài gōngzuò wǔ niánle. Tôi làm việc ở nước ngoài 5 năm rồi. |
228 |
西班牙文 |
动 |
Xībānyáwén |
tiếng Tây Ban Nha |
西班牙文不太难。 Xībānyá wén bù tài nán. Tiếng Tây Ban Nha không khó lắm. |
229 |
西班牙语 |
名 |
Xībānyáyǔ |
tiếng Tây Ban Nha |
这是西班牙语。 Zhè shì Xībānyá yǔ. Đây là tiếng Tây Ban Nha. |
230 |
西药 |
名 |
xīyào |
thuốc tây |
你知道西药吗? Nǐ zhīdào xīyào ma? Bạn biết thuốc tây không? |
231 |
下午 |
名 |
xiàwǔ |
buổi chiều |
下午去玩儿吗? Xiàwǔ qù wán ma? Buổi chiều đi chơi không? |
232 |
先 |
副 |
xiān |
đầu tiên |
我先走了! Wǒ xiān zǒule! Tôi đi trước nhé! |
233 |
先生 |
名 |
xiānsheng |
ngài |
先生,欢迎光临。 Xiānshēng, huānyíng guānglín. Hoan nghênh chào mừng ngài. |
234 |
香水 |
名 |
xiāngshuǐ |
nước hoa |
我最喜欢香水。 Wǒ zuì xǐhuān xiāngshuǐ. Tôi thích nước hoa nhất. |
235 |
箱子 |
名 |
xiāngzi |
cái hòm, vali |
你有箱子吗? Nǐ yǒu xiāngzi ma? Bạn có vali không? |
236 |
小 |
形 |
xiǎo |
Nhỏ, bé |
这件衣服很小。 Zhè jiàn yīfú hěn xiǎo. Bộ quần áo này rất bé. |
237 |
小姐 |
名 |
xiǎojiě |
cô gái |
小姐很美丽。 Xiǎojiě hěn měilì. Cô gái thật xinh đẹp. |
238 |
校长 |
名 |
xiàozhǎng |
hiệu trưởng |
这位是我的校长。 Zhè wèi shì wǒ de xiàozhǎng. Vị này là hiệu trưởng của tôi. |
239 |
些 |
xiē |
một vài, một số |
这些东西是谁买的? Zhèxiē dōngxī shì shéi mǎi de? Một vài đồ vật này là ai mua? |
|
240 |
写 |
动 |
xiě |
viết |
你写的汉子很好。 Nǐ xiě de Hànzi hěn hǎo. Bạn viết chữ hán rất tốt. |
241 |
谢谢 |
动 |
xièxiè |
cảm ơn |
谢谢你的帮助。 Xièxiè nǐ de bāngzhù. Cảm ơn bạn đã giúp đỡ. |
242 |
新 |
形 |
xīn |
mới |
祝你新年快乐。 Zhù nǐ xīnnián kuàilè. Chúc bạn năm mới vui vẻ. |
243 |
信 |
名 |
xìn |
thư |
我去邮局寄信。 Wǒ qù yóujú jì xìn. Tôi đi bưu điện gửi thư. |
244 |
星期 |
名 |
xīngqī |
tuần |
今天是星期几? Jīntiān shì xīngqī jǐ? Hôm nay là tuần mấy? |
245 |
星期二 |
名 |
xīngqīèr |
thứ 3 |
今天是星期二。 Jīntiān shì xīngqí’èr. Hôm nay là thứ 3 |
246 |
星期三 |
名 |
xīngqīsān |
thứ 4 |
八点星期三我去公园。 Bā diǎn xīngqīsān wǒ qù gōngyuán. 8 giờ thứ 4 tôi đi công viên. |
247 |
星期四 |
名 |
xīngqīsì |
thứ 5 |
星期四我没上课。 Xīngqīsì wǒ méi shàngkè. Thứ 5 tôi không phải đi học. |
248 |
星期五 |
名 |
xīngqī wǔ |
thứ 6 |
星期五我跟朋友看电影。 Xīngqīwǔ wǒ wú kàn diànyǐng. Thứ 6 tôi đi xem phim với các bạn. |
249 |
星期六 |
名 |
xīngqīliù |
thứ 7 |
星期六我跟朋友去河内。 Xīngqīliù wǒ gēn péngyǒu qù Hénèi. Thứ 7 tôi đi Hà Nội với các bạn. |
250 |
星期天 |
名 |
xīngqītiān |
chủ nhật |
星期天我在家吃饭。 Xīngqītiān wǒ zàijiā chīfàn. Chủ nhật tôi ở nhà ăn cơm. |
251 |
星期一 |
名 |
xīngqīyi |
thứ 2 |
昨天是星期二. Zuótiān shì xīngqīèr . Hôm qua là thứ 2. |
252 |
姓 |
动,名 |
xìng |
họ |
请问你贵姓? Qǐngwèn nǐ guìxìng? Xin hỏi bạn họ gì? |
253 |
学 |
动 |
xué |
học |
你学韩语吗? Nǐ xué Hànyǔ ma? Bạn học tiếng Hàn không? |
254 |
学生 |
名 |
xuéshēng |
học sinh |
这是我的学生。 Zhè shì wǒ de xuéshēng. Đây là học sinh của tôi. |
255 |
学习 |
动 |
Xuéxí |
học tập |
学生要好好学习。 Xuéshēng yào hǎo hào xuéxí. Học sinh cần phải học tập chăm chỉ. |
256 |
学校 |
名 |
xuéxiào |
trường học |
这是我的学校。 Zhè shì wǒ de xuéxiào. Đây là trường học của tôi. |
257 |
颜色 |
名 |
yánsè |
màu sắc |
你喜欢什么颜色? Nǐ xǐhuān shénme yánsè? Bạn thích màu gì? |
258 |
药 |
名 |
yào |
thuốc tây |
这不是药,这是茶叶。 Zhè bùshì yào, zhè shì cháyè. Đây không phải thuốc tây, đây là lá chè. |
259 |
要 |
动 |
yào |
cần, muốn |
你要买什么书? Nǐ yào shénme shū? Bạn cần mua sách gì? |
260 |
要 |
能源 |
yào |
cần, muốn |
我要去银行换钱。 Wǒ yào qù yínháng huànqián. Tôi muốn đi ngân hàng đổi tiền. |
261 |
也 |
副 |
yě |
cũng |
我也要去中国留学。 Wǒ yě yào qù Zhōngguó liúxué. Tôi cũng muốn đi du học Trung Quốc. |
262 |
一 |
数 |
yī |
số 1 |
这是第一课。 Zhè shì dì yī kè. Đây là bài số 1. |
263 |
一共 |
副 |
yī gòng |
tổng cộng |
一共十五三块钱。 Yīgòng shíwǔsān kuài qián. Tổng cộng là 153 đồng. |
264 |
一会儿 |
数量,副 |
Yīhui’r |
một lát |
请等一会儿。。。 Qǐng děng yīhuǐ’er… Xin hãy đợi một lát… |
265 |
一下儿 |
数量 |
yīxiàr |
một lúc |
我介绍一下儿。 Wǒ jièshào yīxiàr. Tôi giới thiệu một chút. |
266 |
一些 |
数量 |
yīxiē |
một số |
一些具体问题还有待解决。 Yīxiē jùtǐ wèntí hái yǒudài jiějué. Một số vấn đề cụ thể vẫn cần được giải quyết. |
267 |
医院 |
名 |
yīyuàn |
bệnh viên |
你和谁一起去医院? Nǐ hé shéi yīqǐ qù yīyuàn? Bạn đi bệnh viện với ai? |
268 |
椅子 |
名 |
yǐzi |
cái ghế |
这是谁的椅子? Zhè shì shéi de yǐzi? Cái ghế này của ai? |
269 |
银行 |
名 |
yínháng |
ngân hàng |
我不去图书馆,去邮局寄信。 Wǒ bù qù túshū guǎn, qù yóujú jì xìn. Tôi không đi thư viện, đi bưu điện gửi thư. |
270 |
英国 |
名 |
Yīngguó |
tiếng Anh |
你学英国吗? Nǐ xué Yīngguó ma? Bạn học tiếng Anh không? |
271 |
英文 |
名 |
Yīngwén |
Anh Văn |
这是杂志英文。 Zhè shì cídiǎn Yīngwén. Đây là tạp chí tiếng Anh. |
272 |
英语 |
名 |
Yīngyǔ |
tiếng Anh |
我觉得英语很难。 Wǒ juédé Yīngyǔ hěn nán. Tôi cảm thấy tiếng Anh rất khó. |
273 |
营业员 |
名 |
yíngyèyuán |
nhân viên bán hàng |
你是营业员吗? Nǐ shì yíngyèyuán ma? Bạn là nhân viên bán hàng phải không? |
274 |
邮包 |
名 |
yóubāo |
bưu kiện |
那邮包很大。 Nà yóubāo hěn dà. Bưu kiện đó rất to. |
275 |
邮局 |
名 |
yóujú |
bưu điện |
他们去邮局寄信。 Tāmen qù yóujú jì xìn. Chúng tôi đi bưu điện gửi thư. |
276 |
有 |
动 |
yǒu |
có |
我有七个好朋友。 Wǒ yǒu qī gè hǎo péngyǒu. Tôi có 7 người bạn tốt. |
277 |
有(一)点儿 |
yǒu (yī) diǎnr |
có 1 chút |
最近有一点儿忙。 Zhè zuìjìn yǒu yīdiǎn er máng Gần đây có chút bận. |
|
278 |
雨 |
名 |
yǔ |
mưa |
下雨了,我不能去。 Xià yǔle, wǒ bùnéng qù. Mưa rồi tôi không thể đi. |
279 |
雨伞 |
名 |
yǔsǎn |
ô, dù |
这是谁的雨伞? Zhè shì shéi de yǔsǎn? Đây là ô của ai vậy. |
280 |
语法 |
名 |
Yǔfǎ |
ngữ pháp |
汉语语法很难。 Hànyǔ yǔfǎ hěn nán. Ngữ pháp tiếng Hán rất khó. |
281 |
语言 |
名 |
yǔyán |
ngôn ngữ |
你学什么语言? Nǐ xué shénme yǔyán? Bạn học ngôn ngữ nào? |
282 |
杂志 |
名 |
zázhì |
tạp chí |
这是英语杂志。 Zhè shì Yīngyǔ zázhì. Đây là tạp chí tiếng Anh. |
283 |
再见 |
动 |
zàijiàn |
tạm biệt |
同学们再见! Tóngxuémen zàijiàn! Tạm biệt các bạn học. |
284 |
在 |
动,介 |
zài |
ở |
你在哪儿? Nǐ zài nǎ’er? Bạn ở đâu? |
285 |
怎么 |
代 |
zěnme |
thế nào |
苹果怎么买? Píngguǒ zěnme mǎi? Táo bán thế nào? |
286 |
怎么样 |
代 |
zěnme yàng |
như thế nào |
现在你觉得怎么样? Xiànzài nǐ juédé zěnme yàng? Hiện tại bạn cảm thấy như thế nào? |
287 |
张 |
量 |
zhāng |
lượng từ |
我要两张光盘和三支笔。 Wǒ yào liǎng zhāng guāngpán hé sān zhī bǐ. Tôi cần 2 cái đĩa CD và 3 cái bút. |
288 |
找 |
动 |
zhǎo |
tìm kiếm |
你找什么书? Nǐ zhǎo shénme shū? Bạn tìm sách gì? |
289 |
照片 |
名 |
zhàopiàn |
cái ảnh |
这照片很漂亮。 Zhè zhàopiàn hěn piàoliang. Cái ảnh này thật đẹp. |
290 |
这 |
代 |
zhè |
đây, này |
这个汉字很难。 Zhège Hànzì hěn nán. Chữ Hán này rất khó. |
291 |
这儿 |
代 |
zhè’er |
ở đây |
这儿说话不方便。 Zhèr shuōhuà bù fāngbiàn. Nói chuyện ở đây không tiện. |
292 |
这些 |
代 |
zhèxiē |
những…này |
这些是不是药? Zhèxiē shì bùshì yào? Những cái này có phải là thuốc không? |
293 |
支 |
量 |
zhī |
cái |
给你三支笔。 Gěi nǐ sān zhī bǐ. Đưa cho bạn 3 cái bút. |
294 |
知道 |
动 |
zhīdào |
biết |
你知道他的电话号码吗? Nǐ zhīdào tā de diànhuà hàomǎ ma? Bạn biết số điện thoại của anh ấy không? |
295 |
职员 |
名 |
zhíyuán |
nhân viên |
我是她的职员。 Wǒ shì tā de zhíyuán. Tôi là nhân viên của cô ấy. |
296 |
只 |
副 |
zhǐ |
chỉ |
只有你能做到。 Zhǐyǒu nǐ néng zuò dào. Chỉ có bạn mới có thể làm. |
297 |
中国 |
名 |
zhōngguó |
Trung Quốc |
你是中国人吗? Nǐ shì Zhōngguó rén ma? Bạn là người Trung quốc phải không? |
298 |
中文 |
名 |
zhōngwén |
Tiếng Trung |
我的专业是中文。 Wǒ de zhuānyè shì Zhōngwén. Chuyên ngành của tôi là tiếng Trung. |
299 |
中午 |
名 |
zhōngwǔ |
buổi trưa |
中午12点我下课。 Zhōngwǔ 12 diǎn wǒ xiàkè. Buổi trưa 12 giờ tôi tan học. |
300 |
中药 |
名 |
zhōngyào |
thuốc Đông Y |
你喝中药对吗? Nǐ hē zhōngyào duì ma? Bạn uống thuốc Đông y đúng không? |
301 |
重 |
形 |
zhòng |
nặng |
我的箱子很重。 Wǒ de xiāngzi hěn zhòng. Vali của tôi rất nặng. |
302 |
住 |
动 |
zhù |
nơi ở, cư trú |
他住哪儿? Tā zhù nǎ’er? Anh ấy ở đâu? |
303 |
自行车 |
名 |
Zìxíngchē |
xe đạp |
我的自行车旧了。 Wǒ de zìxíngchē jiùle Xe đạp của tôi cũ rồi. |
304 |
最近 |
名 |
zuìjìn |
gần đây |
最近我工作很忙。 Zuìjìn wǒ gōngzuò hěn máng. Gần đây công việc của tôi rất bận. |
305 |
昨天 |
名 |
zuótiān |
hôm qua |
昨天我去北宁看电影。 Zuótiān wǒ qù Běiníng kàn diànyǐng. Hôm qua tôi đi Bắc Ninh xem phim. |
306 |
坐 |
动 |
zuò |
ngồi |
请坐请喝茶! Qǐng zuò qǐng hē chá! Mời ngồi, mời uống trà! |
307 |
做 |
动 |
zuò |
làm |
你做什么工作? Nǐ zuò shénme gōngzuò? Bạn làm công việc gì? |
308 |
爱德华 |
专名 |
Àidéhuá |
Edward |
|
309 |
北京 |
专名 |
Běijīng |
Bắc Kinh |
|
310 |
关 |
专名 |
Guān |
Quan |
|
311 |
李昌浩 |
专名 |
Lǐ Chānghào |
Lý Xương Hạo |
|
312 |
林 |
专名 |
Lín |
Lâm |
|
313 |
罗兰 |
专名 |
Luólán |
Rollan |
|
314 |
马 |
专名 |
Mǎ |
Mã |
|
315 |
玛丽 |
专名 |
Mǎlì |
Marry |
|
316 |
麦克 |
专名 |
Màikè |
Mike |
|
317 |
天安门 |
专名 |
Tiān’ānmén |
Thiên An Môn |
|
318 |
田芳 |
专名 |
Tián Fāng |
Điền Phương |
|
319 |
王 |
专名 |
Wáng |
Vương |
|
320 |
张东 |
专名 |
Zhāng Dōng |
Trương Đông |
Chú thích
STT |
Từ loại |
Pinyin |
Nghĩa |
1 |
名词 |
míngcí |
danh từ |
2 |
形容词 |
xíngróngcí |
hình dung từ |
3 |
动词 |
dòngcí |
động từ |
4 |
代词 |
dàicí |
đại từ nhân xưng |
5 |
助动词 |
zhù dòngcí |
trợ động từ |
6 |
数量词 |
shùliàngcí |
số lượng từ |
7 |
介词 |
jiècí |
giới từ |
8 |
副词 |
fùcí |
phó từ |
9 |
连词 |
liáncí |
liên từ |
10 |
助词 |
zhùcí |
trợ từ |
11 |
叹词 |
tàn cí |
thán từ |
12 |
拟声词 |
nǐ shēng cí |
từ tượng thanh |
>> Tải file pdf tại đây: Tổng hợp từ vựng HSK 1 – Quyển 1 Giáo trình Hán ngữ
LỊCH KHAI GIẢNG THÁNG 11
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC