Tổng hợp từ vựng HSK1 đầy đủ kèm file pdf

Chắc hẳn bạn đang mới bắt đầu học tiếng Trung hoặc đang ôn lại kiến thức từ vựng HSK 1 và đang tìm kiếm những nguồn tài liệu học tập hiệu quả? Tiếng Trung Phương Phương đã tổng hợp đầy đủ và chi tiết các từ vựng HSK 1 theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1, giúp bạn dễ dàng ôn luyện và ghi nhớ. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn danh sách tổng hợp từ vựng HSK 1 kèm theo nghĩa và cách sử dụng. Học ngay cùng chúng mình bây giờ nhé!

>> Tải file pdf tại đây: Tổng hợp từ vựng HSK 1 – Quyển 1 Giáo trình Hán ngữ

Tổng hợp từ vựng HSK 1 – Quyển 1 Giáo trình Hán ngữ

STT

Chữ hán

TL

Pinyin

Nghĩa của từ

Ví dụ

1

阿拉伯语

Ālābóyǔ

Tiếng Ả Rập

妈妈会说阿拉伯语和汉语。

Māmā huì shuō Ālābóyǔ hé Hànyǔ.

Mẹ có thể nói tiếng Ả Rập và tiếng Trung Quốc.

2

a

a, á

你去不去啊?

Nǐ qù bú qù a?

Bạn đi không?

3

số tám

现在八点。

Xiànzài bā diǎn.

Bây giờ là 8 giờ.

4

爸爸

Bàba

Ba, Bố

爸爸是最好的人。

Bàba shì zuì hǎo de rén. 

Bố là người tuyệt vời nhất.

5

Bái

trắng

她很白!

Tā hěn bái!

Cô ấy rất trắng!

6

bǎi

trăm

苹果三百一斤。

Píngguǒ sānbǎi yī jīn.

Táo 300 0.5kg.

7

bān

lớp

这是我的班。

Zhè shì wǒ de bān.

Đây là lớp học của tôi.

8

办公

bàngōng

làm việc

星期天照常办公。

Xīngqi tiān zhàocháng bàngōng.

Chủ nhật vẫn phải làm việc bình thường.

9

办公室

bàngōngshì

phòng làm việc

你的办公室很大。

Nǐ de bàngōngshì hěn dà.

Phòng làm việc của bạn rất to.

10

包子

bāozi

túi

这个包子很漂亮!

Zhège bāozi hěn piàoliang!

Cái túi này rất đẹp!

11

bēi

cốc

给我一杯咖啡啊!

Gěi wǒ yībēi kāfēi a!

Cho tôi 1 cốc cafe nhé!

12

běn

(lượng từ)

这本书很好!

Zhè běn shū hěn hǎo!

Quyển sách này rất hay!

13

món, khoản

这是谁的笔?

Zhè shì shéi de bǐ? 

Cái bút này của ai vậy?

14

比较

副,动

bǐjiào

so sánh

他们比较过去有很大进步。

Tāmen bǐjiào guòqù yǒu hěn dà jìnbù.

Họ đã tiến bộ vượt bậc so với trước đây.

15

别的

biéde

khác

再加点别的吧。

Zài jiādiǎn bié de ba.

Thêm cái gì khác vậy.

16

không

我不知道!

Wǒ bù zhīdào!

Tôi không biết!

17

不客气

 

bù kèqì

không có gì

我没事,不客气!

 Wǒ méishì, bù kèqì!

Tôi ổn, không có gì!

18

chá

trà

你喝茶还是咖啡?

Nǐ hē chá háishì kāfēi?

Bạn uống trà hay cafe?

19

茶叶

cháyè

lá chè

茶叶是从中国传入的。

Cháyè shì cóng Zhōngguó chuán rù de.

Lá trà này được nhập khẩu từ Trung Quốc.

20

chē

xe

我常坐公公汽车。

Wǒ cháng zuò gōnggōng qìchē.

Tôi thường đi xe bus.

21

chī

ăn

你要吃饺子吗?

Nǐ yào chī jiǎozi ma?

Bạn muốn ăn sủi cảo không?

22

出租车

chūzūchē

xe taxi

我想叫辆出租车。

Wǒ xiǎng jiào liàng chūzū chē.

Tôi muốn gọi 2 xe Taxi.

23

词典

cídiǎn

từ điển

我想买这本词典。

Wǒ xiǎng mǎi zhè běn cídiǎn.

Tôi muốn mua quyển từ điển này.

24

to, lớn

这个房子很大。

Zhège fángzi hěn dà.

Cái phòng này thật to.

25

大概

dàgài

đại khái

这本书我看了个大概。

Zhè běn shū wǒ kànle gè dàgài.

Tôi đã đọc qua đại khái cuốn sách này rồi.

26

大学

dàxué

Đại học

河内经营和工艺大学。

Hénèi Jīngyíng hé Gōngyì dàxué.

Trường ĐH Kinh doanh và Công Nghệ Hà Nội.

27

大夫

dàfū

Bác sĩ

这位大夫的技能非常好。

Zhè wèi dàfū de jìnéng fēicháng hǎo.

Kĩ năng của vị bác sĩ này rất tốt.

28

但是

dànshì

nhưng

他想睡一会儿,他是睡不着。

Tā xiǎng shuì yīhuǐ’er, tā shì shuì bùzháo.

Anh ấy muốn ngủ một lát, nhưng lại kh thể ngủ được.

29

dàn

trứng

这个蛋很大。

Zhè ge dàn hěn dà.

Quả trứng này rất to.

30

德国

Déguó

nước Đức

麦克是德国人。

Màikè shì Déguó rén.

Maike là người nước Đức.

31

德语

Déyǔ

tiếng Đức

我喜欢学德语。

Wǒ xǐhuān xué Déyǔ.

Tôi rất thích học tiếng Đức.

32

de

( trợ từ)

这是我的妈妈。

Zhè shì wǒ de māmā.

Đây là mẹ của tôi.

33

děng

đợi, đợi chờ

你等我一下!

Nǐ děng wǒ yīxià!

Bạn đợi tôi 1 chút nhé!

34

弟弟

dìdì

em trai

我的弟弟很帅。

Wǒ de dìdì hěn shuài.

Em trai tôi rất đẹp trai.

35

点儿

diǎnr

một chút

喝点儿茶吧。

Hē diǎnr chá bā.

Uống 1 chút trà nhé.

36

diàn

điện

我很喜欢看电影。

Wǒ hěn xiǎng kàn diànyǐng.

Tôi rất thích xem phim.

37

电话

diànhuà

điện thoại

他给我打电话。

Tā gěi wǒ dǎ diàn huà.

Anh ấy gọi điện thoại cho tôi.

38

dōu

đều

我们都回家。

Wǒmen dōu huí jiā.

Chúng tôi đều trở về nhà.

39

đọc

你喜欢读书吗?

Nǐ xǐhuān dú shū ma?

Bạn thích đọc sách không?

40

duì

đúng

你做对了。

Nǐ zuò duì le.

Bạn làm đúng rồi đấy.

41

对不起

 

duìbùqǐ

xin lỗi

对不起!我不是故意的。

Duìbùqǐ! Wǒ bùshì gùyì de.

Xin lỗi!Tôi không cố ý.

42

duō

hơn

五个多职员了。

Wǔ gè duō zhíyuánle.

Hơn 5 nhân viên rồi.

43

duō

nhiều

她比我强多了!

Tā bǐ wǒ qiáng duōle!

Cô ấy học giỏi hơn tôi.

44

多少

duōshao

bao nhiêu

苹果一斤多少钱?

Píngguǒ yī jīn duōshǎo qián?

Táo bao nhiêu tiền 0.5kg?

45

俄国

Éguó

nước Nga

俄文风景很漂亮

Éwén fēngjǐng hěn piàoliang.

Phong cảnh nước Nga rất đẹp.

46

俄文

Éwén

tiếng Nga

你可以教我俄文,好不好?

nǐ kěyǐ jiào wǒ  Éwén, hǎobù hǎo?

Bạn có thể dạy tôi tiếng Nga được không?

47

俄语

Éyǔ

tiếng Nga

你学俄语吗?

Nǐ xué Éyǔ ma?

Bạn học tiếng Nga phải không?

48

èr

hai

我今年二十岁

Wǒ jīnnián èrshí suì.

Năm nay tôi 20 tuổi.

49

发音

fāyīn

phát âm

这个字怎么发音?

zhège zì zěnme fāyīn?

Chữ này phát âm thế nào?

50

法国

Fǎguó

nước Pháp

我是法国人。

Wǒ shì guó rén.

Tôi là người nước Pháp.

51

法文

Fǎwén

tiếng Pháp

你学法文还是中文?

Nǐ xué wén háishì Zhōngwén?

Bạn học tiếng Pháp hay tiếng Trung?

52

法语

Fǎyǔ

tiếng Pháp

法语不太难。

Fǎyǔ bú tài nán.

Tiếng Pháp không khó lắm.

53

fàn

cơm

请你吃饭啊。

Qǐng nǐ chīfàn a.

Mời bạn ăn cơm nha!

54

房间

fángjiān

phòng

这是我的房间。

Zhè shì wǒ de fángjiān.

Đây là phòng của tôi.

55

fēn

xu

一分快,好吧?

Yī fēn kuài, hǎo ba?

1 đồng tiền được không?

56

gāng

vừa

刚开学,有点儿忙。

Gāng kāixué, yǒu diǎnr máng.

Vừa khai giảng, nên có chút bận

57

港币

gǎngbì

đô la Hồng Kông

一共五百港币。

Yīgòng wǔbǎi měiyuán.

Tổng cộng là 500 đô la Hồng Kông.

58

哥哥

gēge

anh trai

你哥哥很帅。

Nǐ gēgē hěn shuài.

Anh trai của bạn rất đẹp trai.

59

(lượng từ)

我吃一个馒头啊!

Wǒ chī yīgè mántou.

Tôi ăn một cái màn thầu nhé!

60

gěi

đưa

你给二十块吧。

Nǐ gěi èrshí kuài ba.

Đưa cho tôi 20 đồng nhé!

61

gěi

cho, tới

我给你一本书。

Wǒ gěi nǐ yī běn shū.

Tôi cho bạn quyển sách này.

62

工作

名,动

gōngzuò

công việc

你工作忙吗?

Nǐ gōngzuò máng ma?

Công việc của bạn có bận không?

63

公斤

gōngjīn

kg, cân

苹果一公斤多少钱?

Píngguǒ yī gōngjīn duōshǎo qián?

Quả táo bao nhiêu tiền 1kg?

64

公司

gōngsī

công ty

你们公司有多少职员。

Nǐmen gōngsī yǒu duōshǎo zhíyuán.

Công ty bạn có bao nhiêu nhân viên?

65

光盘

guāngpán

đĩa CD

这张光盘非常好。

Zhè zhāng guāngpán fēicháng hǎo.

Cái Đĩa CD này vô cùng tốt.

66

guì

đắt, quý

太贵了!

Tài guìle!

Quá đắt rồi!

67

贵姓

guìxìng

quý danh

请问!你贵姓?

 Qǐngwèn! Nǐ guìxìng? 

Xin hỏi quý danh của bạn là gì?

68

guó

nước

你是哪国人?

Nǐ shì nǎ guó rén?

Bạn là người nước nào?

69

hái

vẫn còn

还要别的吗?

Hái yào bié de ma?

Còn muốn gì nữa không?

70

还是

háishì

hay là

你喝奶茶还是咖啡?

Nǐ hē nǎichá háishì kāfēi?

Bạn uống trà sữa hay là cafe?

71

韩国

Hánguó

Hàn Quốc

他是韩国人。

Tā shì Hánguó rén.

Anh ấy là người Hàn Quốc.

72

韩国语

Hánguó yǔ

tiếng Hàn

韩国语难不难?

Hánguó yǔ nán bù nán?

Tiếng hàn khó không?

73

韩文

Hánwén

tiếng Hàn

韩文不太难。

Hánwén bú tài nán.

Tiếng hàn không khó lắm.

74

汉语

Hànyǔ

tiếng Hán

你学韩语吗?

Nǐ xué Hànyǔ ma?

Bạn học tiếng Hàn phải không?

75

hǎo

tốt, đẹp

这里的风景很好。

Zhèlǐ de fēngjǐng hěn hǎokàn.

Phong cảnh ở đây rất đẹp.

76

好久

hǎojiǔ

lâu lắm rồi

好久不见!

Hǎojiǔ bújiàn!

Lâu lắm rồi không gặp!

77

hào

số, cỡ

房间号是123。

Fángjiān hào shì 123.

Số phòng là 123.

78

号码

hàomǎ

số điện thoại

她的手机号码是多少?

Tā de shǒujī hàomǎ shì duōshǎo?

Số điện thoại của cô ấy là bao nhiêu?

79

uống

你要喝什么?

Nǐ yào hē shénme?

Bạn muốn uống cái gì?

80

và, với

我学韩语和英语。

Wǒ xué Hànyǔ hé Yīngyǔ.

Bạn học tiếng Hàn hay tiếng Anh?

81

hēi

đen

我喜欢黑色衣服。

Wǒ xǐhuān hēisè yīfú.

Tôi thích quần áo màu đen?

82

hěn

rất

我很喜欢她。

Wǒ hěn xǐhuān tā.

Tôi rất thích cô ấy.

83

hóng

hồng

你喜欢黑色还是红色?

Nǐ xǐhuān hēisè háishì hóngsè?

Bạn thích màu đen hay màu hồng?

84

huà

lời nói

这两句话说的妥当。

Zhè liǎng jù huàshuō de tuǒdang.

Hai câu nói này đều phù hợp.

85

欢迎

huānyíng

hoan nghênh

欢迎你参加我们的工作。

Huānyíng nǐ cānjiā wǒmen de gōngzuò.

Hoan nghênh bạn tham gia vào công việc của chúng tôi.

86

huàn

đổi

你能给我换一件衬衫吗?

Nǐ néng gěi wǒ huàn yī jiàn chènshān ma?

Bạn có thể đổi cho tôi cái áo sơ mi này không?

87

huí

về

他已经回到北京了!

Tā yǐjīng huí dào Běijīngle!

Anh ấy đã đến Bắc Kinh rồi!

88

con gà

鸡肉怎么做好吃?

Jīròu zěnme zuò hǎochī?

Thịt gà làm như thế nào là ngon nhất?

89

鸡蛋

jīdàn

trứng gà

鸡单很新鲜。

Jī dān hěn xīn xiān.

Trứng gà rất tươi.

90

mấy

今天几月几号?

Jīntiān jǐ yuè jǐ hào?

Hôm này là ngày mấy tháng mấy?

91

gửi

你去邮局寄信吗?

Nǐ qù yóujú jì xìn ma? 

Bạn đi bưu điện gửi thư phải không?

92

名,量

jiā

nhà

我家有四口人。

Wǒjiā yǒu sì kǒu rén.

Nhà tôi có 4 người.

93

jiàn

gặp

好久不见?

Hǎojiǔ bùjiàn? 

Lâu lắm rồi không gặp lại.

94

jiàn

cái, việc, mẩu

这件衣服多少钱?

Zhè jiàn yīfú duōshǎo qián?

Cái áo này bao nhiêu tiền?

95

角(毛)

jiǎo (máo)

hào

一共三十块二毛。

Yīgòng sānshí kuài èr máo.

Tổng cộng là 30 đồng 2 hào.

96

饺子

jiǎozi

sủi cảo

你吃饺子还是吃馒头?

Nǐ chī jiǎo zǐ huán shì chī mántou?

Bạn ăn sủi cảo hay bánh bánh bao?

97

jiào

gọi

你叫什么名字?

Nǐ jiào shénme míngzì? 

Bạn tên là gì thế?

98

教授

jiàoshòu

giáo sư

这位是李教授。

Zhè wèi shì lǐ jiàoshòu.

Vị này là giáo sư Lý.

99

cô ấy

她是我的妈妈。

Tā shì wǒ de māmā.

Cô ấy là mẹ của tôi.

100

姐姐

tā jiějie

chị gái

你有哥哥和姐姐吗?

Nǐ yǒu gēgē hé jiějiě ma?

Bạn có anh chị không?

101

介绍

jièshào

giới thiệu

请你介绍自己一下。

Qǐng nǐ jièshào zìjǐ yīxià.

Mời bạn giới thiệu bản thân 1 chút.

102

今天

jīntiān

hôm nay

今天是我的生日。

Jīntiān shì wǒ de shēngrì.

Hôm nay là sinh nhật của tôi.

103

jīn

½ kg

西瓜一斤多少钱?

Xīguā yī jīn duōshǎo qián?

Dưa hấu bao nhiêu tiền 0.5kg?

104

jìn

Tiến, vào

请老师让我进去。

Qǐng lǎoshī ràng wǒ jìn qù.

Xin phéo giáo viên cho em vào .

105

jiǔ

số 9

九点了,车还没有看!

Jiǔ diǎnle, chē hái méiyǒu kàn!

9 giờ rồi vẫn chưa thấy xe đâu!

106

jiǔ

rượu

你不应该喝太多酒。

Nǐ bù yìnggāi hē tài duō jiǔ.

Bạn không nên uống quá nhiều rượu.

107

jiù

你的手机很新,我的很旧。

Nǐ de shǒujī hěn xīn, wǒ de hěn jiù.

Điện thoại của bạn rất mới, của tôi cũ rồi.

108

橘子

júzi

quả quýt

这个橘子真甜。

Zhège júzi zhēn tián.

Quả quýt này thật ngọt.

109

觉得

juéde

cảm thấy

现在我觉得很高兴。

Xiànzài wǒ jué dé hěn gāoxìng.

Bây giờ tôi đang cảm thấy rất vui.

110

咖啡

kāfēi

cà phê

咖啡还是可乐?

Kāfēi hái shì kělè?

Cà phê hay Cocacola?

111

kāi

mở

那酒店还没开门吗?

Nà jiǔdiàn hái méi kāimén ma?

Cửa hàng rượu kia còn mở cửa không?

112

开学

 

kāi xué

khai giảng

你们学校什么时候开学?

Nǐmen xuéxiào shénme shíhòu kaixué?

Trường các bạn khi nào khai giảng?

113

kàn

xem, nhìn

你看,这是我们全家的照片。

Nǐ kàn, zhè shì wǒmen quánjiā de zhàopiàn.

Bạn xem, đây là bức ảnh chụp cả gia đình chúng tôi.

114

客气

kèqi

khách sáo

别客气!

Bié kèqì

Đừng khách sáo!

115

名,量

kǒu

miệng

你家有几口人?

nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?

Nhà bạn có mấy người?

116

块(元)

kuài (yuán)

đồng

这个三块钱。

Zhège sān kuài qián.

Cái này 3 đồng.

117

lái

đến

我们来了!

Wǒmen láile!

Chúng tôi đến rồi đây.

118

lán

màu xanh lam

蓝色还是红色。

Lán sè háishì hóngsè.

Màu xanh lam hay màu hồng.

119

老师

lǎoshī

giáo viên

王老师是我的老师。

Wáng lǎoshī shì wǒ de lǎoshī.

Giáo viên Vương là giáo viên của tôi.

120

bên trong

我坐在家里。

Wǒ zuò zài jiālǐ.

Tôi ở bên trong nhà.

121

liǎ

hai

俩个人就是爱情。

Liǎ gē rén jìu shì āiqīng.

Hai người đã yêu nhau rồi.

122

liǎng

hai

苹果两块钱一斤.

Píngguǒ liǎng kuài qián yī jīn.

Táo 2 đồng 0.5kg.

123

liàng

lượng từ

那辆蓝的是不是你的?

Nà liàng lán de shì búshì nǐ de?

Cái màu xanh đó có phải của bạn không?

124

le

trợ từ

玛丽同学,好久不见了。

Mǎlì tóngxué, hǎojiǔ bú jiànle.

Bạn học Mali, lâu lắm rồi kh gặp

125

líng

số 0

现在零点十分了。

Xiàn zài líng diǎn shí fēnle.

Bây giờ là 0 giờ 10 phút rồi.

126

留学

liúxué

du học

你在哪国家留学?

Nǐ zài nǎ guójiā liúxué?

Bạn đi du học ở nước nào?

127

留学生

liúxuéshēng

du học sinh

他们都是留学生。

Tāmen dōu shì liúxuéshēng.

Họ đều là du học sinh.

128

liù

số 6

早上六点我去了。

Zǎoshang liù diǎn wǒ qùle.

Buổi sáng 6 giờ tôi đi rồi.

129

lóu

lầu

王老师住10楼2门。

Wáng lǎoshī zhù 10 lóu 2 mén.

Giáo viên Vương ở cửa số 2 tầng 10.

130

侓师

lù shī

luật sư

您是侓师对不对?

Nín shì lùshī duì bú duì?

Bạn là luật sư đúng không?

131

妈妈

māma

mẹ, má

妈妈是我最爱的人。

Māmā shì wǒ zuì ài de rén.

Mẹ là người tôi yêu nhất.

132

ngựa

你家养马吧?

Nǐ jiā yǎng mǎ ba?

Nhà bạn nuôi ngựa đúng không?

133

马马虎虎

mǎmahuhu

tạm, bình thường

我身体马马虎虎。

Wǒ shēntǐ mǎmǎhǔhǔ.

Sức khỏe tôi tạm ổn.

134

ma

không

你喜欢喝奶茶吗?

Nǐ xǐhuān hē nǎichá ma?

Bạn thích uống trà sữa không?

135

mǎi

mua

你想买什么?

 Nǐ xiǎng mǎi shénme? 

Bạn muốn mua cái gì?

136

mài

bán

这个五块,你卖吗?

 Zhège wǔ kuài, nǐ mài ma?

Cái này 5 đồng, bạn mua không?

137

馒头

mántou

bánh bao

我吃馒头和喝咖啡。

Wǒ chī mántou hé hē kāfēi.

Bạn ăn bánh bao hay uống cà phê ?

138

máng

bận

你工作忙吗?

Nǐ gōngzuò máng ma?

Công việc bạn bận không?

139

没(有)

动,副

méi (yǒu)

không có

我很忙,没有时间去。

Wǒ hěn máng, méiyǒu shíjiān qù.

Tôi rất bận không có thời gian đi.

140

没关系

 

méi guānxì

không sao

这件事跟那件事真的没关系。

Zhè jiàn shì gēn nà jiàn shì zhēn de méiguānxì.

Chuyện này với chuyện kia thật sự là không sao.

141

没什么

 

méi shénme

không có  gì

没什么,我去吧!

Méi shénme, wǒ qù ba! 

Không có gì, tôi đi nhé!

142

美国

Měiguó

Hoa Kì

你是美国人对吗?

Nǐ shì Měiguó rén duì ma?

Bạn là người Mỹ đúng không?

143

美元

měiyuán

tiền Mỹ

我换五百美元的人民币。

Wǒ huàn wǔ bǎi Měiyuán de rénmínbì.

Tôi muốn đổi nhân dân tệ sang 500 tiền Mỹ.

144

妹妹

mèimei

em gái

妹妹去中国留学三年了。

Mèimei qù Zhōngguó liúxué sān niánle.

Em gái đã đi du học Trung quốc 3 năm rồi.

145

mén

cửa, ngõ, cổng

他住六八十楼二门.

Tā zhù liùbāshí lóu èr mén

Anh ấy ở cửa số 2 tầng 18.

146

gạo

不吃,我吃米饭了。

bù chī, wǒ chī mǐfànle.

Tôi không ăn, tôi ăn cơm rồi.

147

米饭

mǐfàn

cơm

我想吃米饭。

Wǒ yào xiǎng chī mǐfàn

Tôi muốn ăn cơm.

148

秘书

mìshū

thư kí

这是我的秘书。

Zhè shì wǒ de mìshū.

Đây là thư kí của tôi.

149

面条儿

miàntiáor

mì sợi

这一碗面条很好吃。

Zhè yī wǎn miàntiáo hěn hǎo chī. Bát mì sợi nay rat ngon.

150

名字

míngzi

tên

你叫什么名字?

Nǐ jiào shénme míngzì?

Bạn tên là gì?

151

明天

míngtiān

ngày mai

明天去看电影吗?

Míngtiān qù kàn diànyǐng ma?

Ngày mai đi xem phim không?

152

摩托车

mótuōchē

xe máy

你的摩托车什么颜色?

Nǐ de mótuōchē shénme yánsè? Xe máy của bạn màu gì?

153

nào, thế nào

哪安静就去哪儿。

Nǎ ānjìng jiù qù nǎ’er.

Chỗ nào cũng yên tĩnh.

154

哪儿

nǎr

ở đâu, chỗ nào

哪安静就去哪儿。

Nǎ ānjìng jiù qù nǎ’er.

Chỗ nào cũng yên tĩnh.

155

đó, đấy, kia

那里天气很冷。

Nàlǐ tiānqì hěn lěng.

ở đó thời tiết rất lạnh.

156

那儿

nàr

chỗ đó, nơi đó

那儿的天气很热。

Nà’er de tiānqì hěn rè.

Nơi đó thời tiết rất nóng.

157

那些

nàxiē

những…đó

那些话很好听。

Nàxiē huà hěn hǎotīng.

Những lời nói đó rất hay

158

nán

nam

他是男的朋友。

Tā shì nán de péngyǒu.

Anh ấy là bạn trai của tôi.

159

ne

nhỉ…còn…

我吃米饭,你呢?

Wǒ chī mǐfàn, nǐ ne?

Tôi ăn cơm, còn bạn?

160

bạn

你可以等我一下,好吗?

Nǐ kěyǐ děng wǒ yīxià, hǎo ma? Bạn có thể đợi tôi một chút, được không.

161

你好

 

nǐ hǎo

xin chào

你好!我是越南人。

Nǐ hǎo! Wǒ shì Yuènán rén.

Xin chào! Tôi là người Việt Nam.

162

你们

nǐmen

các bạn

你们准备好了吗?

Nǐmen zhǔnbèi hǎole ma? 

Các bạn chuẩn bị xong hết chưa.

163

nín

ngài

您找我哥哥呀,他不在。

Nín zhǎo wǒ gēgē ya, tā bùzài. Ngài tìm anh trai tôi hả, anh ấy không ở đây.

164

con gái

女孩一定要美丽。

Nǚhái yīdìng yào měilì.

Con gái nhất định phải thật xinh.

165

欧元

ōuyuán

đồng Euro

欧元货币具有很高的价值。

Ōuyuán huòbì jùyǒu hěn gāo de jiàzhí.

Đồng Euro có giá trị rất cao.

166

朋友

péngyou

bạn bè

他是我的好朋友。

Tā shì wǒ de péngyǒu.

Anh ấy là bạn tốt của tôi.

167

啤酒

píjiǔ

bia

你想喝点啤酒吗?

Nǐ xiǎng hē diǎn píjiǔ ma?

Bạn muốn uống 1 chút bia không?

168

苹果

píngguǒ

quả táo

苹果一斤多少钱?

Píngguǒ yī jīn duōshǎo qián? Quả táo bao nhiêu tiền 0,5kg?

169

名,量

píng

bình

这个花瓶真漂亮。

Zhège huā píng zhēn de piàoliang.

Cái bình hoa này thật đẹp.

170

số 7

晚上七点我常看电影。

Wǎnshàng qī diǎn wǒ cháng kàn diànyǐng.

Buổi tối 7 giờ tôi thường xem phim.

171

汽车

qìchē

ô tô

你的汽车是什么颜色的?

Nǐ de qìchē shì shénme yánsè de?

Xe ô tô của bạn có màu gì vậy?

172

qiān

nghìn

我换五千美元的人民币.

Wǒ huàn wǔ qiān Měiyuán de rénmínbì.

Tôi muốn đổi 5000 Đô la Mỹ sang nhân dân tệ.

173

qián

tiền

这件羽绒服多少钱?

Zhè jiàn yǔróngfú duōshǎo qián?

Cái áo lông vũ này bao nhiêu tiền?

174

qīng

nhẹ

那个箱子很轻。

Nàgè xiāngzi hěn qīng.

Cái Vali kia rất nhẹ.

175

qǐng

mời

请大家喝茶。

Qǐng dàjiā hē chá.

Mời mọi người uống trà.

176

请问

qǐngwèn

xin hỏi

请问你是谁。

Qǐngwèn nǐ shì shéi

Xin hỏi bạn là ai?

177

nhấc

不去,去银行取钱。

Bú qù, qù yínháng qǔ qián. 

Tôi không đi, tôi đi ngân hàng đổi tiền.

178

đi

我去食堂吃米饭。

Wǒ qù shítáng chī mǐfàn.

Tôi đi nhà hàng ăn cơm.

179

形,副

quán

toàn

你有没有全家的照片?

Nǐ yǒu méiyǒu quánjiā de zhàopiàn?

Đây có phải bức ảnh chụp toàn gia đình bạn không?

180

nán

khó

汉语不太难!

Hànyǔ bù tài nán!

Tiếng Hán không khó lắm.

181

rén

người

你是哪儿国人?

Nǐ shì nǎr guó rén?

Bạn là người nước nào ?

182

人民

rénmín

nhân dân

我换五欧元的人民币。

Wǒ huàn wǔbǎi Měiyuán de rénmínbì.

Tôi đổi 5 đồng Euro sang nhân dân tệ.

183

人民币

rénmínbì

nhân dân tệ

我去银行换人民币。

Wǒ qù yínháng huàn rénmínbì..

Tôi đi ngân hàng đổi nhân dân tệ.

184

ngày

今天是八月六日。

Jīntiān shì bā yuè liù rì.

Hôm nay là ngày 6 tháng 8.

185

日本

Rìběn

Nhật Bản

我去日本留学。

Wǒ qù Rìběn liúxué.

Tôi đi Nhật Bản du học.

186

日文

Rìwén

tiếng Nhật

日文很丰富。

Rìwén hěn fēngfù.

Tiếng Nhật rất phong phú.

187

日用品

Rìyòngpǐn

đồ dùng hàng ngày

日用品的外调任务。

Wánchéng rìyòngpǐn de wàidiào rènwù. 

Gia công các đồ dùng hàng ngày.

188

日语

Rìyǔ

tiếng Nhật

我去图书馆看日语词典。

Wǒ qù túshū guǎn kàn rìyǔ cídiǎn.

Tôi đi thư viện xem từ điển tiếng nhật.

189

日元

Rìyuán

yên Nhật

今年日元没有升值。

Jīnnián Rìyuán méiyǒu shēngzhí.

Năm nay đồng yên Nhật không tăng.

190

容易

róngyì

dễ dàng

没有什么是容易的。

Méiyǒu shé me shì róngyì de. Không có cái gì là dễ dàng.

191

sān

số 3

下午三点我回去玩儿。

Xiàwǔ sān diǎn wǒ huíqù wán er. Buổi chiều 3 giờ tôi về đi chơi.

192

商店

shāngdiàn

cửa hàng

下课的时候我去商店。

Xiàkè de shíhòu wǒ qù shāngdiàn.

Sau đi tan học tôi đi cửa hàng.

193

上午

shàngwǔ

buổi sáng

上午七点我去学校。

Shàngwǔ qī diǎn wǒ qù xuéxiào.

Buổi sáng 7 giờ tôi đi học.

194

shǎo

ít

我缺少了时间,所以做不到的

Wǒ quēshǎole shíjiān, suǒyǐ zuò bú dào de

Vì quá ít thời gian nên không thể làm được.

195

身体

shēntǐ

thân thể

我爸爸的身体不好。

Wǒ bāba de shēntǐ bù hǎo.

Sức khỏe của bố tôi không tốt lắm.

196

shí

số 10

今年我弟弟十岁了。

Jīnnián wǒ dìdì shí suìle.

Năm nay em trai tôi 10 tuổi.

197

什么

shénme

cái gì

这是什么?

Zhè shì shénme?

Đây là cái gì?

198

食堂

shítáng

nhà ăn

你去食堂吃什么?

Nǐ qù shítáng chī shénme?

Bạn đi nhà hàng ăn cái gì?

199

shì

là, phải,đúng

我们是留学生。

Wǒmen shì liúxuéshēng

Chúng tôi là du học sinh.

200

shǒu

tay

他的手受伤了!

Tā de shǒu shòushāngle!

Tay của anh bị thương rồi.

201

手机

shǒujī

điện thoại

这是谁的手机?

Zhè shì shéi de shǒujī?

Điện thoại này của ai?

202

shū

sách

这是汉语书。

Zhè shì Hànyǔ shū.

Đây là sách tiếng Hàn.

203

shù

đếm

你数一下有多少个苹果?

Nǐ shǔ yí xià yǒu duōshao gè píngguǒ?

Bạn đếm xem có bao nhiêu quả táo?

204

shéi

ai

你是谁?

Nǐ shì shéi?

Bạn là ai?

205

shuǐ

nước

你喝水什么?

Nǐ hē shuǐ shénme?

Bạn uống cái gì?

206

水果

shuǐguǒ

hoa quả

我最喜欢吃水果。

Wǒ zuì xǐhuān chī shuǐguǒ.

Tôi rất thích ăn hoa quả.

207

shuō

nói

你说什么?

Nǐ shuō shénme?

Bạn nói cái gì?

208

số 4

四月我打算来河内。

Sì yuè wǒ dǎsuàn lái Hénèi.

Tháng 4 tôi dự định sẽ đến Hà Nội.

209

anh ấy

他是我哥哥的朋友。

Tā shì gēgē de péngyǒu.

Anh ấy là bạn của anh tôi.

210

他们

tāmen

họ

他们是我的朋友。

Tāmen shì wǒ de péngyǒu.

Họ đều là bạn của tôi.

211

tài

quá, lắm

他太可爱了!

Tā tài kě ài le!

Anh ấy quá đáng yêu rồi!

212

tāng

canh

我要一碗鸡蛋汤。

Wǒ yào yī wǎn jīdàn tāng.

Tôi muốn 1 bát canh gà.

213

tiān

ngày

明天我去中国。

Míngtiān wǒ qù Zhōngguó.

Ngày mai tôi đi Trung quốc.

214

tīng

nghe

你听懂了吗?

Nǐ tīng dǒngle ma?

Bạn nghe hiểu chưa?

215

同屋

tóng wū

bạn cùng phòng

你是麦克的同物对吗?

Nǐ shì Màikè de tóng wù duì ma? Bạn là bạn cùng phòng của Mike đúng không?

216

同学

tóngxué

bạn học

这是我的同学。

Zhè shì wǒ tóngxué. 

Đây là bạn học của tôi.

217

图书馆

túshū guǎn

thư viện

你去图书馆还是回家?

Nǐ qū túshū guǎn háishì huí jiā?

Bạn đến thư viện hay về nhà.

218

外国

wàiguó

ngoại quốc

我有外国人的朋友。

Wǒ yǒu wàiguó péngyǒu. 

Tôi có bạn là người nước ngoài.

219

外贸

wàimào

thương mại quốc tế

这是一家外贸公司。

Zhè shì yījiā wàimào gōngsī.

Đây là một công ty thương mại quốc tế.

220

wǎn

bát

给我一碗汤。

Gěi wǒ yī wǎn tāng.

Cho tôi 1 bát canh .

221

wàn

vạn

一共是10万。

Yīgòng shì 10 wàn.

Tổng cộng là 10 vạn.

222

wèi

vị

这位是我的老师。

Zhè wèi shì wǒ de lǎoshī.

Vị này là giáo viên của tôi.

223

wén

văn

晚上我常读课文。

Wǎnshàng wǒ cháng dú kèwén. Buổi tối tôi thường đọc bài khóa.

224

wèn

hỏi

请问,现在几点?

Qǐngwèn, xiànzài jǐ diǎn? 

Xin hỏi bây giờ là mấy giờ?

225

tôi

我不喜欢喝咖啡。

Wǒ bù xǐhuān hē kāfēi.

Tôi không thích uống cà phê.

226

我们

wǒmen

chúng tôi

我们是国家大学的大学。

Wǒmen shì Guójiā dàxué de xuéshēng.

Chúng tôi đều là sinh viên của trường Đại học quốc gia.

227

số 5

我在国外工作五年了。

Wǒ zài guówài gōngzuò wǔ niánle.

Tôi làm việc ở nước ngoài 5 năm rồi.

228

西班牙文

Xībānyáwén

tiếng Tây Ban Nha

西班牙文不太难。

Xībānyá wén bù tài nán.

Tiếng Tây Ban Nha không khó lắm.

229

西班牙语

Xībānyáyǔ

tiếng Tây Ban Nha

这是西班牙语。

Zhè shì Xībānyá yǔ.

Đây là tiếng Tây Ban Nha.

230

西药

xīyào

thuốc tây

你知道西药吗?

Nǐ zhīdào xīyào ma?

Bạn biết thuốc tây không?

231

下午

xiàwǔ

buổi chiều

下午去玩儿吗?

Xiàwǔ qù wán ma? 

Buổi chiều đi chơi không?

232

xiān

đầu tiên

我先走了!

Wǒ xiān zǒule!

Tôi đi trước nhé!

233

先生

xiānsheng

ngài

先生,欢迎光临。

Xiānshēng, huānyíng guānglín.

Hoan nghênh chào mừng ngài.

234

香水

xiāngshuǐ

nước hoa

我最喜欢香水。

Wǒ zuì xǐhuān xiāngshuǐ.

Tôi thích nước hoa nhất.

235

箱子

xiāngzi

cái hòm, vali

你有箱子吗?

Nǐ yǒu xiāngzi ma?

Bạn có vali không?

236

xiǎo

Nhỏ, bé

这件衣服很小。

Zhè jiàn yīfú hěn xiǎo.

Bộ quần áo này rất bé.

237

小姐

xiǎojiě

cô gái

小姐很美丽。

Xiǎojiě hěn měilì.

Cô gái thật xinh đẹp.

238

校长

xiàozhǎng

hiệu trưởng

这位是我的校长。

Zhè wèi shì wǒ de xiàozhǎng.

Vị này là hiệu trưởng của tôi.

239

 

xiē

một vài, một số

这些东西是谁买的?

Zhèxiē dōngxī shì shéi mǎi de?

Một vài đồ vật này là ai mua?

240

xiě

viết

你写的汉子很好。

Nǐ xiě de Hànzi hěn hǎo.

Bạn viết chữ hán rất tốt.

241

谢谢

xièxiè

cảm ơn

谢谢你的帮助。

Xièxiè nǐ de bāngzhù.

Cảm ơn bạn đã giúp đỡ.

242

xīn

mới

祝你新年快乐。

Zhù nǐ xīnnián kuàilè.

Chúc bạn năm mới vui vẻ.

243

xìn

thư

我去邮局寄信。

Wǒ qù yóujú jì xìn. 

Tôi đi bưu điện gửi thư.

244

星期

xīngqī

tuần

今天是星期几?

Jīntiān shì xīng jǐ?

Hôm nay là tuần mấy?

245

星期二

xīngqīèr

thứ 3

今天是星期二。

Jīntiān shì xīngqí’èr.

Hôm nay là thứ 3

246

星期三

xīngqīsān

thứ 4

八点星期三我去公园。

Bā diǎn xīngsān wǒ qù gōngyuán.

8 giờ thứ 4 tôi đi công viên.

247

星期四

xīngqīsì

thứ 5

星期四我没上课。

Xīngsì wǒ méi shàngkè.

Thứ 5 tôi không phải đi học.

248

星期五

xīngqī wǔ

thứ 6

星期五我跟朋友看电影。

Xīngwǔ wǒ wú kàn diànyǐng.

Thứ 6 tôi đi xem phim với các bạn.

249

星期六

xīngqīliù

thứ 7

星期六我跟朋友去河内。

Xīngliù wǒ gēn péngyǒu qù Hénèi.

Thứ 7 tôi đi Hà Nội với các bạn.

250

星期天

xīngqītiān

chủ nhật

星期天我在家吃饭。

Xīngtiān wǒ zàijiā chīfàn.

Chủ nhật tôi ở nhà ăn cơm.

251

星期一

xīngqīyi

thứ 2

昨天是星期二.

Zuótiān shì xīngèr .

Hôm qua là thứ 2.

252

动,名

xìng

họ

请问你贵姓?

Qǐngwèn nǐ guìxìng?

Xin hỏi bạn họ gì?

253

xué

học

你学韩语吗?

Nǐ xué Hànyǔ ma? 

Bạn học tiếng Hàn không?

254

学生

xuéshēng

học sinh

这是我的学生。

Zhè shì wǒ de xuéshēng.

Đây là học sinh của tôi.

255

学习

Xuéxí

học tập

学生要好好学习。

Xuéshēng yào hǎo hào xuéxí.

Học sinh cần phải học tập chăm chỉ.

256

学校

xuéxiào

trường học

这是我的学校。

Zhè shì wǒ de xuéxiào. 

Đây là trường học của tôi.

257

颜色

yánsè

màu sắc

你喜欢什么颜色?

Nǐ xǐhuān shénme yánsè?

Bạn thích màu gì?

258

yào

thuốc tây

这不是药,这是茶叶。

Zhè bùshì yào, zhè shì cháyè.

Đây không phải thuốc tây, đây là lá chè.

259

yào

cần, muốn

你要买什么书?

Nǐ yào shénme shū?

Bạn cần mua sách gì?

260

能源

yào

cần, muốn

我要去银行换钱。

Wǒ yào qù yínháng huànqián. 

Tôi muốn đi ngân hàng đổi tiền.

261

cũng

我也要去中国留学。

Wǒ yě yào qù Zhōngguó liúxué.

Tôi cũng muốn đi du học Trung Quốc.

262

số 1

这是第一课。

Zhè shì dì yī kè.

Đây là bài số 1.

263

一共

yī gòng

tổng cộng

一共十五三块钱。

Yīgòng shíwǔsān kuài qián.

Tổng cộng là 153 đồng.

264

一会儿

数量,副

Yīhui’r

một lát

请等一会儿。。。

Qǐng děng yīhuǐ’er…

Xin hãy đợi một lát…

265

一下儿

数量

yīxiàr

một lúc

我介绍一下儿。

Wǒ jièshào yīxiàr.

Tôi giới thiệu một chút.

266

一些

数量

yīxiē

một số

一些具体问题还有待解决。

Yīxiē jùtǐ wèntí hái yǒudài jiějué.

Một số vấn đề cụ thể vẫn cần được giải quyết.

267

医院

yīyuàn

bệnh viên

你和谁一起去医院?

Nǐ hé shéi yīqǐ qù yīyuàn?

Bạn đi bệnh viện với ai?

268

椅子

yǐzi

cái ghế

这是谁的椅子?

Zhè shì shéi de yǐzi?

Cái ghế này của ai?

269

银行

yínháng

ngân hàng

我不去图书馆,去邮局寄信。

Wǒ bù qù túshū guǎn, qù yóujú jì xìn.

Tôi không đi thư viện, đi bưu điện gửi thư.

270

英国

Yīngguó

tiếng Anh

你学英国吗?

Nǐ xué Yīngguó ma?

Bạn học tiếng Anh không?

271

英文

Yīngwén

Anh Văn

这是杂志英文。

Zhè shì cídiǎn Yīngwén.

Đây là tạp chí tiếng Anh.

272

英语

Yīngyǔ

tiếng Anh

我觉得英语很难。

Wǒ juédé Yīngyǔ hěn nán.

Tôi cảm thấy tiếng Anh rất khó.

273

营业员

yíngyèyuán

nhân viên bán hàng

你是营业员吗?

Nǐ shì yíngyèyuán ma? 

Bạn là nhân viên bán hàng phải không?

274

邮包

yóubāo

bưu kiện

那邮包很大。

Nà yóubāo hěn dà.

Bưu kiện đó rất to.

275

邮局

yóujú

bưu điện

他们去邮局寄信。

Tāmen qù yóujú jì xìn.

Chúng tôi  đi bưu điện gửi thư.

276

yǒu

我有七个好朋友。

Wǒ yǒu qī gè hǎo péngyǒu.

Tôi có 7 người bạn tốt.

277

有(一)点儿

 

yǒu (yī) diǎnr

có 1 chút

最近有一点儿忙。

Zhè zuìjìn yǒu yīdiǎn er máng

Gần đây có chút bận.

278

mưa

下雨了,我不能去。

 Xià yǔle, wǒ bùnéng qù.

Mưa rồi tôi không thể đi.

279

雨伞

yǔsǎn

ô, dù

这是谁的雨伞?

Zhè shì shéi de yǔsǎn?

Đây là ô của ai vậy.

280

语法

Yǔfǎ

ngữ pháp

汉语语法很难。

Hànyǔ yǔfǎ hěn nán.

Ngữ pháp tiếng Hán rất khó.

281

语言

yǔyán

ngôn ngữ

你学什么语言?

Nǐ xué shénme yǔyán? 

Bạn học ngôn ngữ nào?

282

杂志

zázhì

tạp chí

这是英语杂志。

Zhè shì Yīngyǔ zázhì.

Đây là tạp chí tiếng Anh.

283

再见

zàijiàn

tạm biệt

同学们再见!

Tóngxuémen zàijiàn!

Tạm biệt các bạn học.

284

动,介

zài

你在哪儿?

Nǐ zài nǎ’er? 

Bạn ở đâu?

285

怎么

zěnme

thế nào

苹果怎么买?

Píngguǒ zěnme mǎi?

Táo bán thế nào?

286

怎么样

zěnme yàng

như thế nào

现在你觉得怎么样?

Xiànzài nǐ juédé zěnme yàng?

Hiện tại bạn cảm thấy như thế nào?

287

zhāng

lượng từ

我要两张光盘和三支笔。

Wǒ yào liǎng zhāng guāngpán hé sān zhī bǐ.

Tôi cần 2 cái đĩa CD và 3 cái bút.

288

zhǎo

tìm kiếm

你找什么书?

Nǐ zhǎo shénme shū?

Bạn tìm sách gì?

289

照片

zhàopiàn

cái ảnh

这照片很漂亮。

Zhè zhàopiàn hěn piàoliang.

Cái ảnh này thật đẹp.

290

zhè

đây, này

这个汉字很难。

Zhège Hànzì hěn nán.

Chữ Hán này rất khó.

291

这儿

zhè’er

ở đây

这儿说话不方便。

Zhèr shuōhuà bù fāngbiàn.

Nói chuyện ở đây không tiện.

292

这些

zhèxiē

những…này

这些是不是药?

Zhèxiē shì bùshì yào?

Những cái này có phải là thuốc không?

293

zhī

cái

给你三支笔。

Gěi nǐ sān zhī bǐ.

Đưa cho bạn 3 cái bút.

294

知道

zhīdào

biết

你知道他的电话号码吗?

Nǐ zhīdào tā de diànhuà hàomǎ ma?

Bạn biết số điện thoại của anh ấy không?

295

职员

zhíyuán

nhân viên

我是她的职员。

Wǒ shì tā de zhíyuán.

Tôi là nhân viên của cô ấy.

296

zhǐ

chỉ

只有你能做到。

Zhǐyǒu nǐ néng zuò dào. 

Chỉ có bạn mới có thể làm.

297

中国

zhōngguó

Trung Quốc

你是中国人吗?

Nǐ shì Zhōngguó rén ma?

Bạn là người Trung quốc phải không?

298

中文

zhōngwén

Tiếng Trung

我的专业是中文。

Wǒ de zhuānyè shì Zhōngwén.

Chuyên ngành của tôi là tiếng Trung.

299

中午

zhōngwǔ

buổi trưa

中午12点我下课。

Zhōngwǔ 12 diǎn wǒ xiàkè.

Buổi trưa 12 giờ tôi tan học.

300

中药

zhōngyào

thuốc Đông Y

你喝中药对吗?

Nǐ hē zhōngyào duì ma?

Bạn uống thuốc Đông y đúng không?

301

zhòng

nặng

我的箱子很重。

Wǒ de xiāngzi hěn zhòng.

Vali của tôi rất nặng.

302

zhù

nơi ở, cư trú

他住哪儿?

Tā zhù nǎ’er?

Anh ấy ở đâu?

303

自行车

Zìxíngchē

xe đạp

我的自行车旧了。

Wǒ de zìxíngchē jiùle

Xe đạp của tôi cũ rồi.

304

最近

zuìjìn

gần đây

最近我工作很忙。

Zuìjìn wǒ gōngzuò hěn máng. Gần đây công việc của tôi rất bận.

305

昨天

zuótiān

hôm qua

昨天我去北宁看电影。

Zuótiān wǒ qù Běiníng kàn diànyǐng.

Hôm qua tôi đi Bắc Ninh xem phim.

306

zuò

ngồi

请坐请喝茶!

Qǐng zuò qǐng hē chá!

Mời ngồi, mời uống trà!

307

zuò

làm

你做什么工作?

Nǐ zuò shénme gōngzuò?

Bạn làm công việc gì?

308

爱德华

专名

Àidéhuá

Edward

 

309

北京

专名

Běijīng

Bắc Kinh

 

310

专名

Guān

Quan

 

311

李昌浩

专名

Lǐ Chānghào

Lý Xương Hạo

 

312

专名

Lín

Lâm

 

313

罗兰

专名

Luólán

Rollan

 

314

专名

 

315

玛丽

专名

Mǎlì

Marry

 

316

麦克

专名

Màikè

Mike

 

317

天安门

专名

Tiān’ānmén

Thiên An Môn

 

318

田芳

专名

Tián Fāng

Điền Phương

 

319

专名

Wáng

Vương

 

320

张东

专名

Zhāng Dōng

Trương Đông

 

 

Chú thích

STT

Từ loại

Pinyin

Nghĩa 

1

名词

míngcí

danh từ

2

形容词

xíngróngcí

hình dung từ

3

动词

dòngcí

động từ

4

代词

dàicí

đại từ nhân xưng

5

助动词

zhù dòngcí

trợ động từ

6

数量词

shùliàngcí

số lượng từ

7

介词

jiècí

giới từ

8

副词

fùcí

phó từ

9

连词

liáncí

liên từ

10

助词

zhùcí

trợ từ

11

叹词

tàn cí

thán từ

12

拟声词

nǐ shēng cí

từ tượng thanh

>> Tải file pdf tại đây: Tổng hợp từ vựng HSK 1 – Quyển 1 Giáo trình Hán ngữ

LỊCH KHAI GIẢNG THÁNG 9

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC






    Khóa học quan tâm

    Hình thức học mong muốn

     
    facebook-icon
    zalo-icon
    phone-icon
    facebook-icon
    zalo-icon
    phone-icon