Từ “khu biệt” (区别词) trong tiếng Trung dùng để chỉ những từ biểu thị thuộc tính đặc trưng của người hoặc sự vật, nhằm phân loại sự vật thành các nhóm cụ thể. Những từ này thường mô tả các thuộc tính về bản chất, giới tính, kích thước, tính chất, v.v…. Ở bài viết này, Tiếng Trung Phương Phương – FangFang Chinese sẽ giới thiệu chi tiết cho các bạn về từ khu biệt trong tiếng Trung nhé!
Hình thức thường gặp của từ khu biệt:
Các hình thức của từ khu biệt trong tiếng Trung | Phụ tố thường gặp | Các từ khu biệt trong tiếng Trung |
Hình thức phụ gia: Trước hoặc sau căn tố thêm các phụ tố.
|
式 | 日式 /rìshì/: Phong cách Nhật Bản. 韩式 /hánshì/: Phong cách Hàn Quốc. 欧式 /ōushì/: Phong cách Châu Âu. |
性 | 短期性 /duǎnqīxìng/: Tính ngắn hạn. 暴性 /bàoxìng/: Tính bạo lực. 温性 /wēnxìng/: Tính ôn hòa. |
|
级 | 先进级 /xiānjìn jí/: Tiên tiến cấp. 顶级 /dǐngjí/: Đỉnh cấp, hàng đầu. 终级 /zhōngjí/: Cấp cuối cùng. |
|
等 | 上等 /shàngděng/: Hạng nhất. 普等 /pǔděng/: Hạng phổ thông. 低等 /dīděng/: Hạng thấp. |
|
型 | 豪华型 /háohuáxíng/: Loại sang trọng. 普通型 /pǔtōngxíng/: Loại thông thường. 紧凑型 /jǐncòuxíng/: Loại nhỏ gọn. |
|
色 | 红色 /hóngsè/: Màu đỏ. 金色 /jīnsè/: Màu vàng kim. 银色 /yínsè/: Màu bạc. |
|
无 | 无味 /wúwèi/: Không mùi. 无边 /wúbiān/: Không biên giới. 无烟 /wúyān/: Không khói. |
|
非 | 非主流 /fēizhǔliú/: Phi chính thống. 非正常 /fēizhèngcháng/: Không bình thường. 非官方 /fēiguānfāng/: Không chính thức. |
|
双 | 双向 /shuāngxiàng/: Hai chiều. 双语 /shuāngyǔ/: Song ngữ. 双赢 /shuāngyíng/: Hai bên cùng thắng. |
|
Hình thức phức hợp | 高端 /gāoduān/: Cao cấp. 绿色 /lǜsè/: Xanh lá cây (môi trường). 手动 /shǒudòng/: Thủ công, vận hành bằng tay. 农场 /nóngchǎng/: Nông trại. 专业 /zhuānyè/: Chuyên nghiệp. |
Cách sử dụng từ khu biệt:
Từ khu biệt trong tiếng Trung | So sánh với tính từ trong tiếng Trung |
|
Đặc điểm ngữ pháp
|
Chỉ dùng làm định ngữ cho danh từ (Thường trực tiếp làm định ngữ cho danh từ mà không cần trợ từ kết cấu “的”). Ví dụ: 这家店是西式餐厅。/Zhè jiā diàn shì xīshì cāntīng/: Nhà hàng này là nhà hàng kiểu Tây. ➞ “西式” là từ khu biệt, làm định ngữ cho danh từ “餐厅”. |
Có thể đảm nhận nhiều chức năng trong câu như làm định ngữ, vị ngữ, bổ ngữ, trạng ngữ. Ví dụ: 这个苹果很甜。/Zhège píngguǒ hěn tián/: Quả táo này rất ngọt. ➞ “甜” là tính từ, làm vị ngữ trong câu. |
Khả năng kết hợp với đoản ngữ chữ “的” mới có thể dùng làm chủ ngữ, tân ngữ. Ví dụ: 我喜欢中式的。/Wǒ xǐhuān zhōngshì de/: Tôi thích loại phong cách Trung Quốc. |
Không có chức năng này. | |
Từ khu biệt không thể kết hợp với phó từ “不”. Khi muốn thể hiện phủ định thì thêm “非” phía trước. Ví dụ: 这是非正式的会议。/Zhè shì fēizhèngshì de huìyì/: Đây là cuộc họp không chính thức. |
Tính từ có thể kết hợp với phó từ phủ định “不”. Ví dụ: 他不高。/Tā bù gāo/: Anh ấy không cao |
Xem thêm: Số từ trong tiếng Trung
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC
LỊCH KHAI GIẢNG THÁNG 11