Gia vị là thành phần không thể thiếu cho những món ăn ngon miệng, thơm nức mũi với hương vị đậm đà. Nếu bạn là một người đam mê nấu nướng, chắc hẳn bạn sẽ muốn tìm hiểu về thành phần “nhỏ mà có võ” này trong các món ăn. Tiếng Trung Phương Phương – FangFang Chinese sẽ bật mí cho bạn những từ vựng tiếng Trung chủ đề gia vị thông dụng nhất trong bài viết này nhé!
Gia vị trong tiếng Trung
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
辣椒 | /làjiāo/ | Ớt |
辣椒粉 | /là jiāo fěn/ | Ớt bột |
干辣椒 | /gàn là jiāo/ | Ớt khô |
胡椒 | /hújiāo/ | Hồ tiêu, ớt tiêu |
胡椒粉 | /hújiāo fěn/ | Tiêu |
辣椒酱 | /làjiāo jiàng/ | Tương ớt |
酱油 | /jiàngyóu/ | Nước tương, xì dầu |
蜂蜜 | /fēngmì/ | Mật ong |
芥末 | /jièmò / | Mù tạt |
蛋黄酱 | /dànhuáng jiàng/ | Sốt mayonaise |
番茄酱 | /fānqié jiàng/ | Tương cà |
肉桂 | /ròuguì/ | Quế |
辣椒粉 | /làjiāo fěn/ | Ớt bột |
辣椒油 | /làjiāo yóu/ | Sa tế |
食糖 | /shítáng/ | Đường |
绵白糖 | /mián bái táng/ | Đường trắng |
醋 | /cù/ | Giấm |
食盐 | /shíyán/ | Muối |
鱼露 | /yú lù/ | Nước mắm |
味精 | /wèijīng/ | Mì chính |
鸡精 | /jījīng/ | Hạt nêm |
姜 | /jiāng/ | Củ gừng |
姜黄 | /jiāng huáng/ | Củ nghệ |
香茅 | /xiāng máo/ | Cây sả |
葱 | /cōng / | Hành |
蒜 | /suàn/ | Tỏi |
五香粉 | /wǔxiāng fěn/ | Ngũ vị hương |
罗勒 | /luólè/ | Húng quế |
莳萝 | /shíluó/ | Cây thì là, cây rau thơm |
酸豆 | /suāndòu/ | Me |
脆皮面粉 | /cuì pí miànfěn/ | Bột chiên giòn |
木薯淀粉 | /mùshǔ diànfěn/ | Bột năng |
膨松剂 | /péng sōng jì/ | Bột nở |
麥芽 | /màiyá/ | Mạch nha |
香菜 | /xiāngcài/ | Rau thơm, ngò rí |
法菜 | /fǎcài/ | Rau mùi tây |
花椒 | /huājiāo/ | Hoa tiêu |
橄榄油 | /gǎn lǎn yóu/ | Dầu ô liu |
芝麻油 | /zhīmayóu/ | Dầu mè, dầu vừng |
椰子油 | /yē zǐyóu/ | Dầu dừa |
食油 | /shíyóu/ | Dầu ăn |
菜油 | /càiyóu/ | Dầu thực vật |
豆油 | /dòu yóu/ | Dầu đậu nành |
Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chủ đề mua bán
LỊCH KHAI GIẢNG THÁNG 11
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC