Chúng ta không thể đánh giá người khác qua vẻ ngoài của họ, chúng ta thường sẽ nói về tính cách của họ. Vậy trong tiếng Trung có những từ vựng nào dùng để mô tả tính cách của con người? Trong bài viết này, Tiếng Trung Phương Phương sẽ bật mí cho bạn tất cả những từ vựng tiếng Trung về tính cách con người một cách đầy đủ và chi tiết nhất nhé!
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
大方 |
dàfāng |
Rộng rãi, hào phóng |
懂事 |
dǒngshì |
Hiểu chuyện, biết điều |
风趣 |
fēngqù |
Dí dỏm, hài hước |
单纯 |
dānchún |
Đơn thuần, đơn giản |
搞笑 |
gǎoxiào |
Hài hước, khôi hài |
安适 |
ānshì |
Ấm áp, dễ chịu |
沉默 |
chénmò |
Trầm lặng, trầm tĩnh |
大胆 |
dàdǎn |
Mạnh dạn |
耿直 |
gěngzhí |
Trung thực |
果断 |
guǒduàn |
Quả quyết, quyết đoán |
好客 |
hàokè |
Hiếu khách |
豪爽 |
háoshuǎng |
Hào sảng, rộng rãi, hào phóng |
和善 |
héshàn |
Hiền lành, ôn hòa |
含蓄 |
hánxù |
Kín đáo |
合群 |
héqún |
Hòa đồng |
豁达 |
huòdá |
Rộng rãi, rộng lượng |
活泼 |
huópō |
Sôi nổi, hoạt bát |
积极 |
jījí |
Tích cực |
健壮 |
jiànzhuàng |
Mạnh mẽ |
开放 |
kāifàng |
Cởi mở, thoải mái |
开朗 |
kāilǎng |
Vui tính, cởi mở |
慷慨 |
kāngkǎi |
Hào phóng |
乐观 |
lèguān |
Lạc quan |
冷静 |
lěngjìng |
Bình tĩnh |
利索 |
lìsuǒ |
Nhanh nhẹn, hoạt bát |
节俭 |
jiéjiǎn |
Tiết kiệm |
谨慎 |
Jǐnshèn |
Cẩn trọng, thận trọng |
机智 |
jīzhì |
Nhanh trí, linh hoạt |
理智 |
lǐzhì |
Có lý trí |
明智 |
míngzhì |
Khôn ngoan, khôn khéo, sáng suốt |
耐心 |
nàixīn |
Nhẫn nại |
勤奋 |
qínfèn |
Cần cù, chuyên cần, chăm chỉ |
忍耐 |
rěnnài |
Biết kiềm chế, nhẫn nhịn |
善良 |
Shànliáng |
Lương thiện |
斯文 |
sīwén |
Lịch sự, lịch thiệp |
随和 |
suíhe |
Dễ tính, hiền hòa, dễ gần |
坦率 |
tǎnshuài |
Thẳng thắn, bộc trực |
体贴 |
tǐtiē |
Ân cần, biết quan tâm, chu đáo |
听话 / 乖 |
tīnghuà/guāi |
Vâng lời, ngoan ngoãn |
内在心 |
nèizàixīn |
Trầm lặng, khép kín |
内向 |
nèixiàng |
Hướng nội |
谦虚 |
qiānxū |
Khiêm tốn |
外向 |
wàixiàng |
Hướng ngoại |
温和 |
wēnhé |
Hòa nhã, ôn hòa |
稳重 |
wěnzhòng |
Thận trọng, vững vàng |
现实 / 踏实 |
xiànshí/tàshí |
Thực tế |
孝顺 |
xiàoshùn |
Có hiếu, hiếu thuận |
细心 |
xìxīn |
Tỉ mỉ, kỹ tính |
严肃 |
yánsù |
Nghiêm túc |
英明 |
yīngmíng |
Anh minh, sáng suốt |
勇敢 |
yǒnggǎn |
Dũng cảm |
友好 |
yǒuhǎo |
Thân thiện |
幽默 |
yōumò |
Hài hước |
优雅 |
yōuyā |
Duyên dáng, thanh nhã, thanh lịch, tao nhã |
正直 |
zhèngzhí |
Chính trực, ngay thẳng |
忠诚 |
zhōngchéng |
Trung thành |
自信 |
zìxìn |
Tự tin |
暴躁 |
bàozào |
Nóng nảy |
卑鄙 |
bēibǐ |
Đê tiện, hèn hạ, bỉ ổi |
悲观 |
bēiguān |
Bi quan |
笨拙 |
bènzhuō |
Đần độn, kém thông minh, ngốc, vụng về |
变态 |
biàntài |
Biến thái |
不孝 |
búxiào |
Bất hiếu |
傲慢 |
àomàn |
Ngạo mạn, kiêu căng |
暴力 |
bàolì |
Bạo lực |
保守 |
bǎoshǒu |
Bảo thủ |
馋 |
chán |
Phàm ăn, tham ăn, háu ăn, ham ăn |
冲动 |
chōngdòng |
Bốc đồng |
丑陋 |
chǒulòu |
Xấu xí |
粗鲁 |
cūlǔ |
Thô lỗ, lỗ máng |
呆板 |
dāibǎn |
Khô khan, cứng nhắc |
淡漠 |
dànmò |
Lạnh lùng |
胆小 |
dǎnxiǎo |
Nhút nhát, nhát gan |
多变 |
duōbiàn |
Hay thay đổi |
恶毒 |
Èdú |
Độc ác |
负面 |
fùmiàn |
Tiêu cực |
肤浅 |
fūqiǎn |
Nông cạn |
感性 |
gǎnxìng |
Cảm tính |
古怪 |
gǔguài |
Cổ quái, gàn dở, lập dị |
孤僻 |
gūpì |
Lầm lì, cô độc |
固执 |
gùzhí |
Cố chấp, bảo thủ |
害羞 |
hàixiū |
Ngại ngùng, thiếu tự tin |
好色 |
hàosè |
Háo sắc, phóng đãng |
贱 |
jiàn |
Đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ |
健忘 |
jiànwàng |
Đãng trí |
刻薄 |
kèbó |
Hà khắc, khắt khe, cay nghiệt |
抠门 |
kōumén |
Rẻ tiền/keo kiệt |
懒惰 |
lǎnduò |
Lười biếng |
冷淡 |
lěngdàn |
Lạnh nhạt |
冷漠 |
lěngmò |
Lạnh nhạt, hờ hững |
吝啬 |
lìnsè |
Keo kiệt, bủn xỉn |
鲁莽 |
lǔmǎng |
Lỗ máng |
马虎 / 粗心 |
mǎhǔ/cūxīn |
Qua loa, cẩu thả |
腼腆 |
miǎntiǎn |
Thẹn thùng, xấu hổ, e thẹn |
轻浮 |
qīngfú |
Nói năng tùy tiện, khiếm nhã, suồng sã |
情绪化 |
qíngxù huà |
Dễ xúc cảm, dễ xúc động |
缺德 |
quēdé |
Thất đức, thiếu đạo đức |
任性 |
Rènxìng |
Ngang bướng |
软弱 |
Ruǎnruò |
Yếu đuối, hèn yếu |
神经质 |
shénjīngzhì |
Dễ xúc cảm, thần kinh |
随便 |
suíbiàn |
Tùy tiện, tự nhiên |
贪婪 |
tānlán |
Tham lam |
调皮 / 淘气 |
tiáopí/táoqì |
Nghịch ngợm, bướng bỉnh |
顽皮 |
wánpí |
Bướng bỉnh, cố chấp |
务实 |
wùshí |
Thực dụng |
无知 |
wúzhī |
Không biết gì |
狭隘 |
xiá’ài |
Hẹp hòi |
下流 |
xiàliú |
Hạ lưu, hèn hạ |
小气 |
xiǎoqì |
Nhỏ mọn |
凶 |
xiōng |
Hung dữ, hung ác |
虚伪 |
xūwèi |
Giả dối, đạo đức giả |
淫荡 |
yíndàng |
Dâm đãng, dâm dật |
犹豫 |
yóuyù |
Ngập ngừng, do dự, phân vân |
幼稚 |
yòuzhì |
Ấu trĩ, trẻ con, ngây thơ |
愚蠢 |
yúchǔn |
Ngu xuẩn |
自恋 |
zìliàn |
Tự luyến |
自卑 |
zìbēi |
Tự ti |
自嘲 |
zìcháo |
Tự ti, tự đánh giá thấp mình |
自私 |
zìsī |
Ích kỷ |
Xem thêm: Mẫu câu giao tiếng tiếng Trung mua bán