Động từ ly hợp trong tiếng Trung

Động từ li hợp là một trong những điểm ngữ pháp tiếng Trung thông dụng. Nếu như bạn nắm vững được cấu trúc, cách dùng thì sẽ giao tiếp tốt hơn. Hãy cùng Tiếng Trung Phương Phương – FangFang Chinese tìm hiểu cách dùng chính xác của động từ ly hợp trong tiếng Trung thông qua bài viết dưới đây nhé!

Động từ ly hợp là gì?

Động từ li hợp được dùng để biểu đạt một khái niệm hoàn chỉnh cố định. Khi sử dụng trong câu, bạn có thể tách động từ tiếng Trung đó và thêm vào giữa các thành phần khác. 

Đặc điểm lớn nhất của động từ li hợp đó chính là không thể trực tiếp mang tân ngữ vì kết cấu của nó đã bao gồm tân ngữ.

Kết cấu ngữ pháp

Động từ li hợp là một từ được tạo thành từ hai từ (hợp) nhưng khi sử dụng lại tách ra (ly). Đối lập với động từ ly hợp thì trong tiếng Trung đại bộ phận từ vựng không thể tách ra sử dụng được khi sử dụng động từ trong tiếng Trung.

Ví dụ: 生气,离婚,见面……

Cách sử dụng Động từ li hợp

  • Phía trước không được mang tân ngữ: Động từ li hợp vốn đã mang kết cấu động tân nên không mang tân ngữ phía sau nó. Lúc này, xảy ra hai trường hợp sau:
    • Trường hơp 1: Tân ngữ đặt giữa động từ li hợp:  A + Tân ngữ + (的) B

Ví dụ: 我见她一面就爱上了她。/Wǒ jiàn tā yīmiàn jiù ài shàngle tā./ : Tôi đã yêu cô ấy từ cái nhìn đầu tiên.

    • Trường hơp 2: Tân ngữ đứng trước động từ li hợp nhưng phải đi kèm với giới từ:  介词 +Tân ngữ +AB

Ví dụ: 你跟他分手。/Nǐgēntā fēnshǒu/ : Cậu chia tay với anh ấy.

  • Khi kết hợp với bổ ngữ thời lượng: Động từ li hợp khi kết hợp với bổ ngữ thời lượng trong tiếng Trung thì xảy ra hai trường hợp sau: 
    • Trường hợp 1:  Khi biểu thị động tác đang tiến hành và duy trì trong thời gian bao lâu,bổ ngữ thời lượng như两个小时,九年…thường đặt giữa động từ li hợp:

A (了) + Bổ ngữ + (的+) B

Ví dụ: 小王睡了十四个小时觉。/Xiǎo wáng shuìle gè xiǎoshí jué./: Tiểu Vương ngủ tám tiếng.

    • Trường hợp 2: Khi biểu thị động tác đã hoàn thành được một khoảng thời gian nào đó, không mang nghĩa kéo dài, bổ ngữ thời lượng thường đặt sau động từ li hợp:  AB + Bổ ngữ (+了)

Ví dụ: 我毕业两年多了。/Wǒ bìyè liǎng nián duōle./ : Tôi đã tốt nghiệp hơn 2 năm rồi.

Lưu ý: 

  • Động từ li hợp không thể trực tiếp mang bổ ngữ trình độ “得”:

Có thể sửa theo 2 cách sau:

    • Cách 1: Chủ ngữ + động từ + tân ngữ + động từ + 得 + Bổ ngữ trạng thái

Ví dụ: 她唱歌唱得很好听。/Tā chànggē chàng dé hěn hǎotīng./: Cô ấy hát rất hay.

    • Cách 2: Chủ ngữ +  tân ngữ + động từ + 得 + Bổ ngữ trạng thái

Ví dụ: 玛丽汉语说得很流利。/Mǎlì hànyǔ shuō de hěn liúlì./ : Mary nói tiếng Trung rất lưu loát.

  • Khi kết hợp với các trợ từ động thái 了、着、过
    • TH1: Khi động từ mang 了: Biểu thị động tác đã hoàn thành, 了 thường đặt sau động từ li hợp.

Ví dụ: 吃饭后,他们俩一起去散了半个小时步。/Chīfàn hòu, tāmen liǎ yīqǐ qù sànle bàn gè xiǎoshí bù./ : Sau bữa tối, cả hai cùng đi dạo khoảng nửa tiếng.

    • TH2: Khi động từ mang 着, 过

Công thức: A + 着 / 过 + B

Ví dụ: 他们是邻区但从来没有聊过天。/Tāmen shì lín qū dàn cónglái méiyǒu liáoguò tiān./ : Họ là hàng xóm nhưng chưa bao giờ nói chuyện.

  • Hình thức lặp lại của động từ li hợp : Hình thức lặp lại của động từ li hợp là AAB chứ không phải ABAB như động từ thông thường

Ví dụ: 

打打球 /Dǎ dǎ qiú/ Chơi bóng

散散步 /Sàn sàn bù/ đi dạo

见见面 /Jiàn jiàn miàn/ gặp

帮帮忙 /Bāng bāng máng/ cứu giúp

    • Khi ta dùng từ 个 / ge / vào giữa ly hợp từ để thể hiện cùng một câu thì nó sẽ có nghĩa bị động.

Ví dụ: 我们结个婚吧。/Wǒmen jié gè hūn ba./: Mình kết hôn đi.

Một số động từ li hợp thường gặp:

STT Động từ li hợp Phiên âm Dịch nghĩa
1 开头 kāitóu Bắt đầu
2 拍照 pāizhào Chụp ảnh
3 出差 chūchāi Công tác
4 干活 gàn huó Công việc
5 比赛 bǐsài Cuộc thi

 

6 踢球 tī qiú Đá bóng
7 拜年 bàinián Chúc năm mới
8 唱歌 chànggē Ca hát
9 吵架 chǎojià Cãi vã
10 用功 yònggōng Chăm chỉ

 

11 跑步 pǎobù Chạy bộ
12 分手 fēnshǒu Chia tay
13 留学 liúxué Du học
14 起床 qǐchuáng Đứng dậy
15 见面 jiànmiàn Gặp gỡ

 

16 开会 kāihuì Họp
17 帮忙 bāngmáng Giúp đỡ
18 散步 sànbù Đi bộ
19 搬家 bānjiā Di chuyển
20 上班 shàngbān Đi làm

 

21 约会 yuēhuì Hẹn hò
22 结婚 jiéhūn Kết hôn
23 开业 kāiyè Khai trương
24 放假 fàngjià Kỳ nghỉ
25 签名 qiānmíng Ký tên

 

26 考试 kǎoshì Kỳ thi
27 吃亏 chīkuī Mất mát
28 下雨 xià yǔ Mưa
29 过年 guònián Năm mới
30 吃惊 chījīng Ngạc nhiên

 

31 加班 jiābān Làm thêm giờ
32 爬山 páshān Leo núi
33 上网 shàngwǎng Lướt internet
34 离婚 líhūn Ly hôn
35 睡觉 shuìjiào Ngủ

 

36 让步 ràngbù Nhượng bộ
37 讲话 jiǎnghuà Nói
38 说话 shuōhuà Nói chuyện
39 出名 chūmíng Nổi danh
40 生病 shēngbìng Ốm

 

41 出事 chūshì Tai nạn
42 随便 suíbiàn Tự do, tùy ý
43 花钱 huāqián Tiêu tiền
44 逛街 guàngjiē Đi dạo phố
45 戒烟 jièyān Cai thuốc

 

46 回家 huíjiā Về nhà
47 喝酒 hējiǔ Uống rượu
48 理发 lǐfà Cắt tóc
49 请假 qǐngjià Xin nghỉ phép
50 下班 xiàbān Tan làm

 

51 毕业 bìyè Tốt nghiệp
52 聊天 liáotiān Trò chuyện
53 开学 kāixué Trường học
54 洗澡 xǐzǎo Tắm gội
55 生气 shēngqì Tức giận

 

Xem thêm: 

[/col] [/row]

LỊCH KHAI GIẢNG THÁNG 10

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC






    Khóa học quan tâm

    Hình thức học mong muốn

    facebook-icon
    zalo-icon
    phone-icon
    facebook-icon
    zalo-icon
    phone-icon